Trong tiếng Trung, “Người mẫu” được gọi là “模特 /mótè/”. Họ thường đóng vai trò trong việc quảng cáo, giới thiệu, trình bày, chụp ảnh hoặc tham gia vào các hoạt động quảng cáo sản phẩm, đồng thời hỗ trợ cho người sáng tạo trong việc thể hiện thị giác của sản phẩm.
Người mẫu tiếng Trung là 模特 /mótè/. Là một nghề nghiệp hay là một danh từ chỉ những người làm công việc đại diện hình ảnh, biểu diễn trang phục, hoặc chụp hình cho thương hiệu thời trang, quảng cáo sản phẩm.
Một số từ vựng về người mẫu trong tiếng Trung:
走秀模特 /zǒuxiù mótè/: Người mẫu catwalk.
商业模特 /shāngyè mótè/: Người mẫu thương mại.
时装模特 /shízhuāng mótè/: Người mẫu thời trang.Người mẫu tiếng Trung là gì
摄影师 /shèyǐng shī/: Nhiếp ảnh gia.
比基尼模特 /bǐjīní mótè/: Người mẫu bikini.
模特 /mótè/: Người mẫu.
性感模特 /xìnggǎn mótè/: Người mẫu quyến rũ.
健身模特 /jiànshēn mótè/: Người mẫu thể hình.
广告模特 /guǎnggào mótè/: Người mẫu quảng cáo.
Một số ví dụ về người mẫu trong tiếng Trung:
1.你喜欢当摄影师吗?
/Nǐ xǐhuān dāng shèyǐng shī ma/?
Bạn có thích trở thành nhiếp ảnh gia không?
2. 姐姐拥有模特儿一样的高挑身材.
/Jiějiě yǒngyǒu mótè ér yīyàng de gāotiǎo shēncái/.
Chị gái có thân hình cao ráo như người mẫu.
3. 我的时装展不得不推迟了.
/Wǒ de shízhuāng zhǎn bùdé bù tuīchíle/.
Buổi biểu diễn thời trang của tôi đã phải hoãn lại.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – người mẫu tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: