Từ vựng tiếng Trung cho khó khăn là ‘kùnnán’ (困难). Khó khăn bao gồm những rào cản hoặc sự thiếu thốn ngăn cản con người đạt được mục tiêu của họ. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa và câu liên quan đến khó khăn trong tiếng Trung.
Khó khăn tiếng Trung là kùnnán (困难).
Từ đồng nghĩa với khó khăn trong tiếng Trung:
Bōzhé (波折): Trắc trở, khó khăn, bước ngoặt, thăng trầm.
Cèngdèng (蹭蹬): Lận đận, lao đao.
Diāobì (凋敝): Khốn khổ, khó khăn, suy tàn.
Hǎobù róngyì (好不容易): Thật không dễ dàng.
Jiānxīn (艰辛): Gian khổ, vất vả.
Jiānkǔ (艰苦): Gian khổ, gian nan.
Jiānjù (艰巨): Khó khăn, gay go.
Jiānnán (艰难): Gian nan, thử thách.
Jiǒngpò (窘迫): Quẫn bách, khốn cùng, khốn khó.
Kùnkǔ (困苦): Khó khăn, khốn khổ, cực khổ.
Kùnjiǒng (困窘): Khó khăn, khốn cùng.
Nán (难): Khó khăn.
Một số mẫu câu về khó khăn trong tiếng Trung:
他 好不 容易 才 考 上 大学。
Tā hǎobù róngyì cái kǎo shàng dàxué.
Anh ấy phải khó khăn lắm mới đậu nổi đại học.
阶级 斗争 是 一段 非常 困难 的 时期。
Jiējí dòuzhēng shì yīduàn fēicháng kùnnán de shíqí.
Đấu tranh giai cấp là một thời kỳ vô cùng khó khăn gian khổ.
战争 后,生活 艰难,生计 窘迫,民不聊生。
Zhànzhēng hòu, shēnghuó jiānnán, shēngjì jiǒngpò, mínbùliáoshēng.
Sau chiến tranh, cuộc sống khó khăn, sinh kế cũng lao đao, nhân dân lầm than.
Bài viết khó khăn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: