Đau lưng tiếng Nhật là gì

“Đau lưng” trong tiếng Nhật là “腰痛” (yōtsū). Đây là trạng thái đau nhức ở dọc sống lưng và có thể xuất hiện ở nhiều người khác nhau, ảnh hưởng trực tiếp đến công việc và cuộc sống hàng ngày của người bệnh. Tuy nhiên, cũng có một số trường hợp đau lưng có thể là dấu hiệu cảnh báo về các bệnh lý nguy hiểm.

Đau lưng tiếng Nhật là 腰痛, phiên âm hiragana là ようつう, đọc là yōtsū.

Đau lưng là cảm giác khó chịu ở cột sống hoặc lưng, từ nhẹ đến mất khả năng hoạt động.

Đau lưng có thể do nguyên nhân hoạt động quá mức, ngồi nằm lâu, ngủ ở vị trí không thoải mái.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đau lưng:

内科(ないか): nội khoa

外科(げか): ngoại khoa

整形外科(せいけいげか): chỉnh hình ngoại khoa

肩こり(かたこり): tê cứng vai

関節痛(かんせつつう): đau khớp

間接炎(かんぜつえん): viêm khớp

チクチクする: đau như kim chích

キリキリする: đau nhói

すぎすぎする: đau như có vật đè nặng

たるい: uể oải

鎮痛剤(ちんつうざい): thuộc giảm đau

サプリメント: thực phẩm chức năng

ファストエイド: dụng cục sơ cứu

軟膏(なんこう): thuốc mỡ bôi ngoài

湿布(しっぷ: thuốc đắp

バンドエイド: băng vết thương

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến đau lưng:

私は腰痛になった。

Watashi wa yōtsū ni natta.

Tôi bị đau lưng

腰痛がひどくて眠れません。

Yōtsū ga hidokute nemure masen.

Tôi bị đau lưng nên không thể ngủ được.

腰痛になる時、整形外科へ行った方がいい。

Yōtsū ni naru toki, seikei geka e itta hōgaī.

Khi bị đau lưng bạn nên đến chỉnh hình ngoại khoa.

ストレス病気が胃潰瘍と心臓動悸と関節炎の痛みが人間の中で突然生じだ。

Sutoresu byōki ga ikaiyō to shinzō dōki to kansetsuen no itami ga ningen no naka de totsuzen shōjita.

Căn bệnh căng thẳng là loét dạ dày, tim đập nhanh và viêm khớp đột ngột xảy ra ở người.

Bài viết đau lưng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339