Xoài lắc tiếng Hàn là gì

Xoài lắc tiếng Hàn là 망고 흔들기 (manggo heunteulki). Xoài lắc là loại thức ăn chua, được đựng trong ly nhựa hoặc túi nhựa và lắc đều cho gia vị hòa quyện vào nhau. Gia vị chủ yếu là ớt bột và ớt tươi.

Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn vặt ở Việt Nam.

팬케이크 (phaenkheikheu): Bánh ngọt.

빵 (bbang): Bánh mì.

만두 (mantu): Bánh bao.SGV, xoài lắc tiếng Hàn là gì

쌀종이 (ssaljungi): Bánh đa.

월병 (wonlbyeong): Bánh trung thu.

파이 (phai): Bánh nướng.

바잉 똠 (baing ttom): Bánh tôm.

샌드위치 (saenteuuichi): Bánh mì kẹp thịt.

말은빵 (maleulbbang): Bánh cuốn.

잎에싼 빵 (iphessan bbang): Bánh gói lá.

단맛의 쌀떡 (tanmaseui ssaltteok): Bánh dẻo.

완두콩떡 (okatukhongtteok): Bánh đậu xanh.

바나나잎에싼 쌀떡 (bababaiphessan ssaltteok): Bánh chưng.

바나나팬케이크 (bananaphaenkheikheu): Bánh chuối.

타트넣은시큼한빵 (thatheuneoheunsikheumhanbbang): Bánh flan.

Bài viết xoài lắc tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339