Công nghiệp trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, “Công nghiệp” được gọi là “工业 /gōngyè/”. Đây là một lĩnh vực sản xuất vật chất, bao gồm các hoạt động như khai thác tài nguyên vật chất, chế biến, và bảo trì máy móc và thiết bị, cũng như sản xuất các sản phẩm tiêu dùng.

Công nghiệp trong tiếng Trung là 工业 /gōngyè/, là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được “chế tạo, chế biến, chế tác, chế phẩm”

Nền công nghiệp phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh của xã hội.

Một số từ vựng về công nghiệp trong tiếng Trung:

机器制造工业 /jīqì zhìzào gōngyè/: Công nghiệp chế tạo cơ khí.

橡胶工业 /xiàngjiāo gōngyè/: Công nghiệp cao su.

肉类加工工业 /ròu lèi jiāgōng gōngyè/: Công nghiệp chế biến thịt.

工业 /gōngyè/: Công nghiệp.

机械工业 /jīxiè gōngyè/: Công nghiệp cơ khí.

纺织工业 /fǎngzhī gōngyè/: Công nghiệp dệt.

电气工业 /diànqì gōngyè/: Công nghiệp điện khí.

石油工业 /shíyóu gōngyè/: Công nghiệp dầu khí.

鱼类加工工业 /yú lèi jiāgōng gōngyè/: Công nghiệp chế biến cá.

汽车制造工业 /qìchē zhìzào gōngyè/: Công nghiệp chế tạo ô tô.

木材工业 /mùcái gōngyè/: Công nghiệp gỗ.

核工业 /hé gōngyè/: Công nghiệp hạt nhân.

Một số ví dụ về công nghiệp trong tiếng Trung:

1. 深圳是新兴的工业城市。

/Shēnzhèn shì xīnxīng de gōngyè chéngshì./

Thâm Quyến là một thành phố công nghiệp mới nổi.

2. 汽车工业的基地在长春。

/Qìchē gōngyè de jīdì zài zhǎngchūn./

Cơ sở của ngành công nghiệp ô tô là ở Trường Xuân.

3. 近年来,我国纺织工业发展迅速。

/Jìnnián lái, wǒguó fǎngzhī gōngyè fāzhǎn xùnsù./

Trong những năm gần đây, ngành dệt may của nước tôi phát triển nhanh chóng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Công nghiệp trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339