Bảo hiểm du lịch tiếng Anh là gì

Bảo hiểm du lịch tiếng Anh là travel insurance, các ví dụ bằng câu tiếng Anh cụ thể, các mẫu câu hay sử dụng, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại lĩnh vực bảo hiểm.

Bảo hiểm du lịch tiếng Anh là travel insurance.

Phiên âm: /ˈtræv.əl ɪnˈʃʊə.rəns/.

Bảo hiểm du lịch là loại hình bảo hiểm chi trả cho cá nhân hoặc gia đình khi gặp những sự cố phát sinh trong chuyến du lịch như tai nạn, ốm đau, chuyến đi bị hoãn, thất lạc hành lý, mất hộ chiếu.

Từ vựng tiếng anh lĩnh vực bảo hiểm:

Absolute assignment: Chuyển nhượng hoàn toàn.

Accelerated death benefit rider: Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm.

Accumulation at interes dividend option: Lựa chọn tích lũy chia lãi.

Accumulation period: Thời kỳ tích lũy.

Accumulation units: Đơn vị tích lũy.

Activity at work provosion: Điều khoản đang công tác.

Face amount: Số tiền bảo hiểm.

Face value: Số tiền bảo hiểm.

Family policy: Đơn bảo hiểm gia đình.

Bài viết bảo hiểm du lịch là gì được soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339