Thẻ tín dụng tiếng Anh là gì

Credit card (tiếng Anh: thẻ tín dụng) là phương tiện thanh toán thay thế cho tiền mặt, hoạt động dựa trên nguyên tắc của việc mua bán dựa vào sự tin cậy và uy tín của người sử dụng.

Thẻ tín dụng dịch sang tiếng Anh là credit card.

Phiên âm: /ˈkred.ɪt ˌkɑːd/.

Thẻ tín dụng là một hình thức thanh toán thay thế cho tiền mặt và cũng không yêu cầu tiền có sẵn trong thẻ.

Ngân hàng sẽ cấp số tiền tuỳ vào điều kiện, mức lương hàng tháng của từng người cho phù hợp tiêu chuẩn của ngân hàng. Khi đủ điều kiện ngân hàng sẽ cấp thẻ và hạn mức nhất định, chủ thẻ có thể sử dụng để thanh toán chi tiêu của mình, đến hết tháng chủ thẻ sẽ hoàn trả lại số tiền chi tiêu trước đó.

Examples:

Do they take credit cards at this shop?

(Họ có dùng thẻ tín dụng ở cửa hàng này không?)

This credit card allows you to withdraw £100 a day from cash dispensers.

(Thẻ tín dụng này cho phép bạn rút 100 bảng mỗi ngày từ các máy rút tiền).

The interest rate on my credit card is currently 15.5% APR.

(Lãi suất thẻ tín dụng của tôi hiện là 15,5% APR).

Alternatively you may order direct using your credit card.

(Ngoài ra, bạn có thể đặt hàng trực tiếp bằng thẻ tín dụng của bạn).

Bài viết thẻ tín dụng tiếng Anh là gì được soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339
0913.756.339