Trong tiếng Trung, “Tôn giáo” được gọi là “宗教 /zōngjiào/”. Tôn giáo là một tập hợp các giá trị văn hóa, tín ngưỡng và lòng tin, kết hợp với những hành vi và cử chỉ cụ thể, cùng với quan điểm về thế giới.
Tôn giáo trong tiếng Trung là 宗教 /zōngjiào/, tôn giáo là nơi sinh hoạt văn hóa, tinh thần của một số bộ phận quần chúng nhân dân lao động.
Một số từ vựng về tôn giáo trong tiếng Trung:
和尚 /héshàng/: Hòa thượng.
道教 /dàojiào/: Đạo giáo.
道士 /dàoshi/: Đạo sĩ.
佛教 /fójiào/: Phật giáo.
佛经 /fójīng/: Kinh Phật.
清真寺 /qīngzhēnsì/: Nhà thờ Hồi giáo.
穆斯林 /mùsīlín/: Tín đồ Hồi giáo.
基督教 /jīdūjiào/: Kito Giáo.
基督宗教 /jīdūzōngjiào/: Cơ đốc giáo.
伊斯兰教 /yīsīlán jiào/: Đạo Islam (Hồi giáo).
阿訇 /āhōng/: Giáo sĩ Hồi giáo.
Một số ví dụ về tôn giáo trong tiếng Trung:
1.那座寺庙里有多少和尚?
/nà zuò sì miào lǐ yǒu duō shǎo hé shang?/
Trong ngôi chùa đó có bao nhiêu hòa thượng?
2.基托教有什么原则?
/jī tuō jiào yǒu shén me yuán zé?/
Kito Giáo có những nguyên tắc gì?
3.我每天都读佛经。
/wǒ měi tiān dōu dú fó jīng./
Ngày nào tôi cũng đọc kinh Phật.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tôn giáo trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: