Từ “rắc rối” trong tiếng Anh là “trouble,” phiên âm là ˈtrʌb.əl. Nó mô tả những vấn đề, khó khăn, hoặc tình huống bất ngờ không may xảy ra, khiến người gặp phải cảm thấy phiền lòng và khổ sở khi tìm cách giải quyết.
Rắc rối tiếng Anh là trouble, phiên âm là /ˈtrʌb.əl/. Rắc rối là những vấn đề hoặc khó khăn, những tình huống, sự việc không may xảy ra ngoài dự đoán do làm sai hoặc làm xấu khiến người vướng phải rắc rối trở nên khổ sở để tìm cách giải quyết.
Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với rắc rối như problem, difficulty, dilemma, mess, nuisance, snag, danger, hitch, trial, tribulation, hassle.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến rắc rối.
I don’t go looking for trouble. Trouble usually finds me.
Tôi không đi tìm rắc rối. Rắc rối thường tìm tôi.
When you invite trouble. It is usually quick to accept.
Khi bạn mời rắc rối đến, nó thường nhanh chóng đồng ý.
If you cry at trouble, it grows double. But if you learn to laugh at trouble, trouble will disappear like a bubble.
Nếu bạn khóc khi gặp rắc rối, nó sẽ tăng gấp đôi. Nhưng nếu bạn học cách cười khi gặp rắc rối, rắc rối sẽ biến mất như bong bóng.
Worry does not take away tomorrow’s trouble. It takes away today’ place.
Lo lắng không lấy đi rắc rối của ngày mai. Nó lấy đi vị trí ngày hôm nay.
You cannot run away from trouble. There ain’t no place that far.
Bạn không thể chạy trốn khỏi rắc rối. Không có nơi nào xa như thế cả.
The trouble with trouble, it starts out as fun.
Rắc rối cùng với rắc rối, nó bắt đầu như là niềm vui.
The real man smiles in trouble, gathers strength from distress and grows brave by reflection.
Người đàn ông thực sự mỉm cười trong rắc rối, tập hợp sức mạnh từ đau khổ và phát triển sự dũng cảm bằng sự chỉ trích.
Bài viết rắc rối tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: