Quốc hiệu tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, Quốc hiệu được gọi là ‘국호’ (gukho), mang ý nghĩa là tên chính thức của một quốc gia. Đối với mỗi công dân, Quốc hiệu không chỉ là tên gọi mà còn là biểu tượng tự hào dân tộc. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tên các quốc gia.

Quốc hiệu tiếng Hàn là 국호 (gukho), có ý nghĩa chỉ tên gọi chính thức của một quốc gia, dù thể hiện dưới dạng nói hay viết, quốc hiệu chính là niềm tự hào đối với mỗi người dân.

Ngoài ra quốc hiệu là danh xưng chính thức được dùng trong ngoại giao, biểu hiện thể chế và mục tiêu chính trị của một nước và có ý nghĩa biểu thị chủ quyền lãnh thổ dân tộc.

Một số từ vựng tiếng Hàn về tên các quốc gia.

국호 (gukho): Quốc hiệu.

나라 (nara): Đất nước.

국가 (gukka): Quốc gia.

한국 (daehanminguk): Hàn Quốc.

호주 (hoju): Úc.

베트남 (betheunam): Việt Nam.

미국 (miguk): Mỹ.

영국 (youngguk): Anh.

일본 (ilbon): Nhật Bản.

중국 (jungguk): Trung Quốc.

태국 (thaeguk): Thái Lan.

대만 (daeman): Đài Loan.

몽골 (monggol): Mông Cổ.

인도 (indo): Ấn Độ.

터키 (thokhi): Thổ Nhĩ Kỳ.

러시아 (losia): Nga.

Bài viết quốc hiệu tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339