Từ “Cảm ơn” trong tiếng Nhật là “arigatōgozaimasu” (ありがとうございます), là cách thể hiện sự lịch sự và lòng biết ơn của người Nhật. Đây là câu nói thông dụng nhất trong các tình huống giao tiếp.
Cảm ơn tiếng Nhật là arigatōgozaimasu (ありがとうございます), là câu nói thường thấy khi giao tiếp với người Nhật. Lời cảm ơn trong tiếng Nhật có rất nhiều cách để diễn đạt, tùy vào những tình huống và đối tượng khác nhau.
Một số câu nói cảm ơn trong tiếng Nhật.
ありがとう。
Arigatou.
Cảm ơn bạn.
ありがとう ございます。
Arigatou gozaimasu.
Cảm ơn bạn rất nhiều.
どうもありがとうございます。
Doumo arigatou gozaimasu.
Cảm ơn bạn rất nhiều (cách nói lịch sự).
ありがたい。
Arigatai.
Tôi rất cảm kích.
ごちそう さま でした。
Gochisou sama deshita.
Cảm ơn vì bữa ăn.
ご馳走さま。
Gochisōsama.
Xin cám ơn vì đã chiêu đãi.
ご苦労さまです。
Gokurōsamadesu.
Xin cảm ơn nhiều.
手伝うのグラチェ。
Tetsudau no gurache.
Cảm ơn về sự giúp đỡ.
心の底 からの感謝。
Kokoro no soko kara no kansha.
Chân thành cảm ơn.
お疲れ様。
Otsukaresama.
Cảm ơn bạn nhiều.
本当に助かりました。
Hontou ni tasu karimashita.
Cám ơn vì sự trợ giúp của anh (chị).
おつかれさまです。
Otsukaresama desu.
Cảm ơn bạn vì bạn đã làm việc vất vả.
ご検討いただきまして有難ありがと うございます。
Go kentō itadakimashite arigata arigato ugozaimasu.
Cảm ơn vì đã xem xét, nghiên cứu giúp tôi.
Bài viết nói cảm ơn trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi .canhosunwahpearl.edu.vn
Xem thêm thông tin: