Khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung là gì

Đông Nam Á trong tiếng Trung được gọi là “东南亚地区 /dōngnányà dìqū/,” là một vùng địa lý nhỏ nằm ở phía đông nam châu Á, bao gồm các khu vực ở phía nam của Trung Quốc, phía đông nam của tiểu lục địa Ấn Độ và phía tây bắc của Úc.

Khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung là 东南亚地区 /dōngnányà dìqū/, là khu vực chiến lược về kinh tế và chính trị, trên con đường biển giao thương giữa Đông và Tây, nằm ở phía Đông Nam châu Á.

Đông Nam Á có phía bắc giáp Đông Á, phía tây giáp Nam Á và vịnh Bengal, phía đông giáp Châu Đại Dương và Thái Bình Dương, phía nam giáp Australia và Ấn Độ Dương.

Một số từ vựng về khu vực Đông Nam Á trong tiếng trung:

东盟 /dōng méng/: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ASEAN.

合作 /hé zuò/: Hợp tác.

国家 /guójiā/: Quốc gia.

马来西亚 /mǎláixīyā/: Malaysia.

东南亚地区 /dōngnányà dìqū/: Khu vực Đông Nam Á.

文莱 /Wén lái/: Brunei.

东帝汶 /dōngdìwèn/: Timor Leste.

缅甸 /miándiàn/: Myanmar.

新加坡 /xīnjiāpō/: Singapore.

越南 /Yuènán/: Việt Nam.

泰国 /Tàiguó/: Thái Lan.

菲律宾 / Fēilǜbīn/: Philippines.

老挝 /Lǎowō/: Lào.

柬埔寨 /Jiǎnpǔzhài/: Campuchia.

印度尼西亚 /yìndùníxīyà/: Indonesia.

Một số ví dụ về khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung:

1. 他是东南亚地区组织发展专家。

/Tā shì dōngnányà dìqū zǔzhī fǎ zhǎn zhuānjiā./

Ông là chuyên gia phát triển tổ chức ở khu vực Đông Nam Á.

2. 草菇是我国和东南亚地区深受欢迎的闻名食菌。

/cǎo gū shì wǒguó hé dōngnányà dìqū shēn shòu huānyíng de wénmíng shí jūn./

Nấm rơm là một loại nấm ăn nổi tiếng rất phổ biến ở nước tôi và các nước khu vực Đông Nam Á.

3. 东南亚地区的国家几乎看不到泾渭分明的四季,有的只是热度的高与低而已。

/Dōngnányà de guójiā jīhū kàn bù dào jīngwèifēnmíng de sìjì, yǒu de zhǐshì rèdù de gāo yǔ dī éryǐ./

Các quốc gia ở Đông Nam Á khó có thể nhìn thấy bốn mùa rõ rệt, có nước chỉ có nhiệt độ cao và thấp.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi Canhosunwahpearl.edu.vn – Khu vực Đông Nam Á trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339