Thuyền bè trong tiếng Trung là gì

Thuyền bè trong tiếng Trung được gọi là ‘航船’ (hángchuán). Đây là một công trình kỹ thuật có khả năng di chuyển trên mặt nước hoặc dưới nước, được sử dụng để vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách tùy thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể của tàu.

Thuyền bè trong tiếng Trung là 航船 (Hángchuán). Là từ chung chỉ các phương tiện giao thông nhỏ trên mặt sông.

Một số từ vựng về thuyền bè trong tiếng Trung:

独木舟 /dú mùzhōu/: Thuyền độc mộc.

平底船 /píngdǐ chuán/: Thuyền đáy bằng.

明轮船 /míng lúnchuán/: Tàu thủy guồng nổi.

航船 /hángchuán/: Thuyền bè.

舢板 /shān bǎn/: Thuyền tam bản.

单层帆船 /dān céng fānchuán/: Thuyền buồm ga lê (sàn thấp).

大型帆船 /dàxíng fán chuán/: Thuyền buồm lớn.

木筏 /mùfá/: Bè gỗ.

拖船 /tuōchuán/: Tàu kéo.

渡船 /dùchuán/: Đò ngang, phà.

水翼船 /shuǐ yì chuán/: Thuyền bay.
气垫船 /qìdiànchuán/: Tàu chạy trên đệm không khí.

汽艇 /qìtǐng/: Ca nô.

破冰船 /pòbīngchuán/: Tàu phá băng.

救助船 /jiùzhù chuán/: Tàu cứu hộ.

游艇 /yóutǐng/: Du thuyền.

Một số ví dụ về thuyền bè trong tiếng Trung:

1. 我喜欢在游艇上旅行。

/Wǒ xǐhuān zài yóutǐng shàng lǚxíng./
Tôi rất thích được đi du lịch trên du thuyền.

2. 这艘航船真的很大。

/Zhè sōu chuánbó zhēn de hěn dà./
Chiếc thuyền bè này lớn thật đấy.

3. 划独木舟是一项非常有意思的运动。

/Huá dú mùzhōu shì yī xiàng fēicháng yǒuyìsi de yùndòng./
Chèo thuyền độc mộc là một môn thể thao rất thú vị.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thuyền bè trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339