Kinh tế bong bóng trong tiếng Trung là gì

Kinh tế bong bóng trong tiếng Trung được gọi là ‘气泡经济’ (qìpào jīngjì), là một hiện tượng đặc trưng cho thị trường, trong đó giá của hàng hóa hoặc tài sản tăng vọt lên một mức giá không hợp lý hoặc không bền vững.

Kinh tế bong bóng trong tiếng Trung gọi là 气泡经济 /qìpào jīngjì/, là hiện tượng chỉ tình trạng thị trường trong đó giá hàng hóa hoặc tài sản giao dịch tăng đột biến đến một mức giá vô lý hoặc mức giá không bền vững.

Một số từ vựng về kinh tế bong bóng trong tiếng Trung:

经济渗透 /jīngjìshèntòu/: Thâm nhập kinh tế.

经济复苏 /jīngjì fùsū/: Khôi phục nền kinh tế.

经济杠杆 /jīngjì gānggān/: Cán cân kinh tế.

气泡经济 /qìpào jīngjì/: Kinh tế bong bóng.

经济援助 /jīngjìyuánzhù/: Viện trợ kinh tế.

经济危机 /jīngjìwēijī/: Khủng hoảng kinh tế.

卖空 /mài kōng/: Bán khống.

经济制裁 /jīngjì zhìcái/: Trừng phạt kinh tế.

流动性 /liúdòngxìng/: Tính thanh khoản.

价格收益比率 /jiàgé shōuyì bǐlǜ/: Doanh lợi.

坏帐 /huài zhàng/: Nợ xấu.

资金杠杆 /zījīngànggǎn/: Đòn bẩy tài chính.

通货膨胀 /tōnghuò péngzhàng/: Lạm phát.

净收入 /jìngshōurù/: Thu nhập ròng.

Một số ví dụ về kinh tế bong bóng trong tiếng Trung:

1. 中国一般译为 “泡沫经济”, 也译为“气泡经济”或“虚拟经济”.

/zhōngguó yībān yì wèi “pàomò jīngjì”, yě yì wèi “qìpào jīngjì” huò “xūnǐ jīngjì”/

Trung Quốc thường gọi là nền kinh tế bong bóng hoặc là nền kinh tế ảo.

2. 最近张博士在研究泡沫经济对实体经济产生的影响.

/zuìjìn zhāng bóshì zài yánjiū pàomò jīngjì duì shítǐ jīngjì chǎnshēng de yǐngxiǎng/

Gần đây tiến sĩ Trương đang nghiên cứu tác động của nền kinh tế bong bóng đối với nền kinh tế thực.

3. 经济泡沫是经济发展中很奇特的一个经济现象.

/jīngjì pàomò shì jīngjì fāzhǎn zhōng hěn qítè de yīgè jīngjì xiànxiàng/

Kinh tế bong bóng là một hiện tượng rất lạ trong phát triển kinh tế.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Kinh tế bong bóng trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339