Mùa hè trong tiếng Anh được gọi là “summer,” là một trong bốn mùa trong năm. Mùa hè thường là thời kỳ nhiệt đới nhất trong năm, nằm giữa mùa xuân và mùa thu.
Mùa hè tiếng Anh là summer, là mùa với những ngày có thời gian ban ngày dài và nóng nhất trong năm, ánh sáng ban ngày là chủ yếu ở mức độ khác nhau theo vĩ độ. Vào mùa hè thời tiết nắng nóng, vẫn có những cơn mưa rào bất chợt. Mùa hè diễn ra trong khoảng giữa mùa xuân và mùa thu.
Một số từ vựng tiếng Anh về mùa hè:
Sunny: Nắng.
Flamboyant: Chói chang.
Hot: Nóng nực.
Summer: Mùa hè.
Sun: Mặt trời.
Tropical : Khí hậu nhiệt đới.
Wind: Gió.
Vacation: Nghỉ hè.
Shower: Mưa rào.
Go to the beach: Tắm biển.
Sunbathing: Tắm nắng.
Sunscreen: Kem chống nắng.
Ice cream: Kem.
Một số ví dụ tiếng Anh về mùa hè:
1. Summer weather is very hot.
Thời tiết mùa hè rất nóng nực.
2. In the summer, going to the beach is very enjoyable.
Mùa hè đi tắm biển rất khoái.
3. People go on vacation to avoid the heat.
Mọi người đi nghỉ mát để tránh nóng.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn – mùa hè tiếng Anh là gì.
Xem thêm thông tin: