Quốc gia tiếng Hàn là gì

Quốc gia trong tiếng Hàn là 국가 (gugga), là một khái niệm về không gian, văn hóa, xã hội và chính trị, liên quan đến một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và nhân dân của các dân tộc trên đó.

Quốc gia trong tiếng Hàn là 국가 (gugga), là một khái niệm không gian, văn minh, xã hội và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền, một chính quyền và những con người của các dân tộc trên lãnh thổ đó.

Quốc gia cũng có khi được dùng để chỉ một đất nước.

Tên một số quốc gia trong tiếng Hàn:

그리스 (geuliseu): Hy Lạp.

뉴질랜드 (nyujillendeu): New Zealand.

노르웨이 (noleuwei): Na Uy.

독일 (doggil): Đức.

국가 (gugga): Quốc gia.

라오스 (laoseu): Lào.

러시아 (leosia): Nga.

말레이시아 (malleisia): Malaysia.

미얀마 (miyanma): Myanmar.

몽골 (monggol): Mông Cổ.

멕시코 (megsiko): Mexico.

베트남 (beteunam): Việt Nam.

스웬덴 (seuwenden): Thụy Sĩ.

스페인 (seupein): Tây Ban Nha.

싱가포르 (singgapoleu): Singapore.

이집트 (ijibteu): Ai Cập.

인도네시아 (indonesia): Indonesia.

이탈리아 (itallia): Ý.

일본 (ilbon): Nhật Bản.

영국 (yeonggug): Anh.

인도 (indo): Ấn Độ.

캄보디아 (kambodia): Campuchia.

캐나다 (kaenata): Canada.

터키 (teoki): Thổ Nhĩ Kỳ.

태국 (taegug): Thái Lan.

프랑스 (peulangseu): Pháp.

포르투갈 (poleutugal): Bồ Đào Nha.

필리핀 (pillipin): Philippines.

한국 (hangug): Hàn Quốc.

호주 (hoju): Australia.

헝가리 (heonggali): Hungary.

홀란드 (hollandeu): Hà Lan.

Một số ví dụ về quốc gia trong tiếng Hàn:

1. 유엔에 가입한 국가는 세계 195개국이다.

/yuen-e gaibhan gugganeun segye baekgusibo gegugita/.

Trên thế giới có 195 quốc gia thuộc Liên Hợp Quốc.

2. 베트남은 독립국가다.

/baeteunameun toglibguggata/.

Việt Nam là một quốc gia độc lập.

3. 베트남은 동남아시아에 있는 나라입니다.

/baeteunameun dongnamasiaae issneun naraimnita/.

Việt Nam là một quốc gia ở vùng Đông Nam Á.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn – quốc gia trong tiếng Hàn là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339