Bún bò Huế trong tiếng Trung là gì

Bún bò Huế trong tiếng Trung gọi là 顺化牛肉粉 /shùnhuà niúròufěn/, đây là một món đặc sản của vùng Huế, mặc dù món bún này cũng phổ biến trên cả ba miền của Việt Nam và được ưa chuộng bởi cả người Việt sống ở nước ngoài.

Bún bò Huế trong tiếng Trung là 顺化牛肉粉 /shùnhuà niúròufěn/, là một trong những đặc sản của xứ Huế, mặc dù món bún này phổ biến trên cả ba miền ở Việt Nam và cả người Việt tại hải ngoại.

Gọi đơn giản là “bún bò” hoặc gọi cụ thể hơn là “bún bò thịt bò”.

Một số từ vựng về bún bò Huế trong tiếng Trung:

什锦丝汤粉 /shíjǐn sītāngfěn/: Bún thang.

河粉 /héfěn/: Phở.

虾酱豆腐米线 /xiājiàng dòufǔ mǐxiàn/: Bún đậu mắm tôm.

顺化牛肉粉 /shùnhuà niúròufěn/: Bún bò Huế.

烤肉粉 /kǎoròu fěn/: Bún thịt nướng.

鱼露米线 /yú lù mǐxiàn/: Bún mắm.

蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/: Bún riêu cua.

鱼米线 /yú mǐxiàn/: Bún cá.

烤肉米线 /kǎoròu mǐxiàn/: Bún chả.

螺丝粉 /luósī fěn/: Bún ốc.

Một số ví dụ về bún bò Huế trong tiếng Trung:

1. 我饿了, 我们去吃螺丝粉啊。

/Wǒ è le , wǒ men qù chī luó sī fěn a./

Em đói rồi, mình đi ăn bún ốc đi.

2.河内的顺化牛肉粉非常有名.

/Hé nèi de shùnhuà niúròufěn fēi cháng yǒu míng./

Bún bò Huế ở Hà Nội rất nổi tiếng.

3.鱼米线在哪里最好吃?

/Yú mǐ xiàn zài nǎ li zuì hào chī?/

Bún cá ở đâu là ngon nhất?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bún bò Huế trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339