Phẫn nộ tiếng Trung là gì

Cảm xúc phẫn nộ trong tiếng Trung gọi là 愤怒 /fènnù/ là một dạng cảm xúc tiêu cực. Nó thể hiện sự bất mãn tột độ đối với một sự vật hoặc sự việc cụ thể thông qua các biểu hiện như tức giận, lời lẽ thô tục hoặc ý muốn xung đột vật lý.

Cảm xúc phẫn nộ tiếng Trung là 愤怒 /fènnù/ là một dạng cảm xúc tiêu cực. Thể hiện sự bất mãn tột độ với một sự vật hay sự việc nào đó qua các hành động như tức giận chửi bới hay muốn đánh nhau.

Các từ vựng tiếng Trung về phẫn nộ:

讨厌 /tǎoyàn/: Ghét.

不安 /bù’ān/: Bất an.

生气 /shēngqì/: Tức giận.

愤怒 /fènnù/: Phẫn nộ.

悲观 /bēiguān/: Bi quan.

难过 /nánguò/: Buồn bã.

无聊 /wúliáo/: Chán nản.

忌妒 /jìdù/: Đố kỵ.

消极 /xiāojí/: Tiêu cực.

恨 /hèn/: Hận.

难受 /nánshòu/: Khó chịu.

自卑 /zìbēi/: Tự ti.

Các từ vựng tiếng Trung về phẫn nộ:

1/ 快去劝劝吧,他还在生你的气呢.

/Kuài qù quàn quàn ba, tā hái zài shēng nǐ de qì ne/.

Mau đi khuyên anh ấy đi, anh ấy còn đang giận bạn đấy.

2/ 愤怒声讨侵略者的罪行.

/Fènnù shēngtǎo qīnlüè zhě de zuìxíng/.

Phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.

3/ 他一闲下来,便感到无聊.

/Tā yī xián xiàlái, biàn gǎndào wúliáo/.

Khi rảnh rỗi, anh ấy cảm thấy buồn chán.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – phẫn nộ tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339