Trung tâm thương mại trong tiếng Hàn là gì

Trung tâm thương mại là nơi kinh doanh bán lẻ do cá nhân hoặc tổ chức điều hành, chuyên về việc mua bán và cung cấp một loạt các sản phẩm khác nhau.

Trung tâm thương mại trong tiếng Hàn là 백화점 (baekwajom) Là một địa điểm kinh doanh bán lẻ của một cá nhân hoặc một tổ chức chuyên dùng trong việc mua bán và cung cấp một hay nhiều mặt hàng khác nhau.

Một số từ vựng liên quan đến trung tâm thương mại trong tiếng Hàn:

1. 커피숍 (kopisyop): Quán cà phê.

2. 옷가게 (otkkage): Cửa hàng quần áo.

3. 백화점 (baekwajom): Trung tâm thương mại.

4. 놀이터 (norito): Khu vui chơi.

5. 한식당 (hansiktang): Nhà hàng Hàn Quốc.

6. 중국집 (junggukjjip): Nhà hàng Trung Hoa.

7. 일식집 (ilsikjjip): Nhà hàng Nhật Bản.

8. 빵집 (ppangjjip): Cửa hàng bánh mì.

Một số ví dụ về trung tâm thương mại trong tiếng Hàn:

1. 나는 내일 손자들을 데리고 집 근처 놀이터에 간다.

(naneun naeil sonjadeureul derigo jip geuncho noritoe ganda).

Ngày mai tôi sẽ đưa các cháu đến khu vui chơi gần nhà.

2. 나는 여행을 위해 옷을 사러 친구와 백화점에 갔다.

(naneun yohaengeul wihae oseul saro chinguwa baekwajome gattta).

Tôi đã đi đến trung tâm thương mại với bạn để mua quần áo cho chuyến du lịch.

3. 나는 이번 주말에 가족과 함께 한국 식당에서 불고기를 먹으러 간다.

(naneun ibon jumare gajokkkwa hamkke hanguk sikttangeso bulgogireul mogeuro ganda).

Cuối tuần này tôi cùng gia đình đi ăn bulgogi ở nhà hàng Hàn Quốc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Trung tâm thương mại trong tiếng Hàn là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339