Để thành thạo tiếng Trung và có thể du học tại Trung Quốc, chúng ta cần thực sự hiểu và thành thạo các mẫu câu đơn giản bằng tiếng Trung.
Hội thoại đơn giản bằng tiếng Trung:
你 是 新人 吗 ?
Nǐ shì xīnrén ma?
Cô là người mới à?
就是 我,认识 你 很 高兴。
Jiùshì wǒ, rènshí nǐ hěn gāoxìng.
Chính là tôi, rất hân hạnh được gặp anh.Hội thoại đơn giản bằng tiếng Trung, SGV
你 好,我 是 刘 经理,你 叫 什么 名字?
Nǐ hǎo, wǒ shì liú jīnglǐ, nǐ jiào shénme míngzì?
Chào cô, tôi là quản lý Lưu, cô tên gì?
我 姓 朱,叫 丽丽,今年 22 岁 了。
Wǒ xìng zhū, jiào lì lì, jīnnián 22 suìle.
Tôi là Chu Lệ Lệ, năm nay 22 tuổi.
你 有 没有 经验,已经 打工 吗?
Nǐ yǒu méiyǒu jīngyàn, yǐjīng dǎgōng ma?
Cô có kinh nghiệm gì không, đã từng làm việc ở đâu chưa?
我已经在广告公司做过1年。
Wǒ yǐjīng zài guǎnggào gōngsī zuòguò yi nián.
Tôi từng làm ở công ty quảng cáo 1 năm.
你 的 专业 是 什么?
Nǐ de zhuānyè shì shénme?
Chuyên ngành của cô là gì?
我 的 专业 是 英文,我 在 北京 大学 学习, 我 刚 来,希望 你 照顾 我。
Wǒ de zhuānyè shì yīngwén, wǒ zài běijīng dàxué xuéxí, wǒ gāng lái, xīwàng nǐ zhàogù wǒ.
Chuyên ngành của tôi là ngôn ngữ Anh, tôi học ở Đại học Bắc Kinh, tôi mới vào làm mong anh chiếu cố tôi.
好,从此 我 是 你 的 经历,这 是 你 的 桌子,有 什么 问题 来 找 我。
Hǎo, cóngcǐ wǒ shì nǐ de jīnglì, zhè shì nǐ de zhuōzi, yǒu shén me wèntí lái zhǎo wǒ.
Tốt, từ nay tôi là quản lý của cô, đây là bàn làm việc của cô, có vấn đề gì thì tới tìm tôi nhé.
Bài viết hội thoại đơn giản bằng tiếng Trung được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: