Hồ sơ tiếng Anh là gì

Bộ từ vựng tiếng Anh về các loại hồ sơ, bao gồm hồ sơ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh, cung cấp một số ví dụ và mẫu câu thường được sử dụng trong đời sống.

Hồ sơ tiếng Anh là file /faɪl/, một tập tài liệu liên quan đến nhau về một vấn đề, đối tượng cụ thể hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc, thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân.

Từ đồng nghĩa: record, folder.

Tên các loại hồ sơ bằng tiếng Anh:

Bid /bɪd/: Hồ sơ dự thầu.

Company profile /ˈkʌm.pə.ni ˈprəʊ.faɪl/: Hồ sơ năng lực.

Curriculum vitae /kəˌrɪk.jə.ləm ˈviː.taɪ/: Hồ sơ xin việc (CV).

Confidential file /ˌkɒn.fɪˈden.ʃəl faɪl/: Hồ sơ mật.

Examples:

Maybe he keep on files.

(Có thể anh ta giữ hồ sơ).

I had to destroy that file.

(Tôi phải hủy tập hồ sơ đó).

The file in my chest of drawer at the office.

(Tập hồ sơ trong ngăn kéo của tôi ở công ty).

Can you pass me that file over there?

(Bạn có thể lấy giúp tôi tập hồ sơ kia không?)

Bài viết hồ sơ tiếng Anh là gì được soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339