Học tiếng Nhật ở nước ngoài được gọi là “ryūgaku suru” (留学する). Du học là hành động đi học tại một quốc gia khác so với quốc gia mà người học đang sinh sống, nhằm bổ sung kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực mong muốn.
Du học tiếng Nhật là ryūgaku suru (留学する). Du học là việc đi học ở một nước khác với nước hiện tại của người học đang sinh sống, để bổ sung thêm kiến thức, ngành nghề.
Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề du học.
Ryūgakusei (留学生): Du học sinh.
Ryūgaku no hiyō (留学の費用): Chi phí đi du học.
Shōgakkin (奨学金): Học bổng.
Dipuroma (ディプロマ): Bằng tốt nghiệp.
Ryūgakusei e no adobaisu (留学生へのアドバイス): Tư vấn viên quốc tế.
Purofairu chōsa (プロファイル調査): Hồ sơ du học.
Một số câu ví dụ về chủ đề du học bằng tiếng Nhật.
日本で留学したいです。
Nihon de ryūgaku shitaidesu.
Tôi muốn đi du học Nhật Bản.
私の姉は留学のための奨学金を受けました。
Watashi no ane wa ryūgaku no tame no shōgakkin o ukemashita.
Chị tôi được nhận học bổng du học.
私はかつて家族の困難のためにフランスで勉強するという夢を捨てました。
Watashi wa katsute kazoku no kon’nan no tame ni furansu de benkyō suru to iu yume o sutemashita.
Tôi đã từng bỏ ước mơ du học Pháp vì gia đình khó khăn.
高校生の時、父は私をアメリカに留学させてくれました。
Kōkōsei no toki, chichi wa watashi o amerika ni ryūgaku sa sete kuremashita.
Khi tôi còn học Trung học, ba tôi đã gửi tôi đi du học ở Mỹ.
Bài viết du học tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: