Sữa tắm tiếng Nhật là gì

Từ tiếng Nhật cho ‘sữa tắm’ là Syawaajeru (シャワージェル). Sản phẩm sữa tắm có tác dụng làm sạch da khỏi các tác nhân bên ngoài như bụi bẩn, tác động của ánh nắng và gió. Đây là từ vựng thuộc chủ đề phòng tắm trong tiếng Nhật.

Sữa tắm tiếng Nhật là Syawaajeru (シャワージェル).

Sữa tắm là loại dung dịch lỏng, có mùi thơm, tác dụng của sữa tắm là làm sạch da giống như xà bông.

Ngoài tác dụng làm sạch da, một số loại sữa tắm còn có tác dụng làm trắng da, cấp ẩm cho da.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phòng tắm.

Furoba (風呂場): Phòng tắm.

Toire (トイレ): Toilet.

Yokusou (浴槽): Bồn tắm.

Syawaa (シャワー): Vòi sen.

Jyaguchi (蛇口): Vòi nước.

Nagashi (流し): Bồn rửa.

Taorukake (タオル掛け): Giá treo khăn.

Basitaoru (バスタオル): khăn tắm.

Feisutaoru (フェイスタオル): Khăn lau mặt.

Kagami (かがみ): gương.

Kushi (くし): Lược.

Kaminri (カミソリ): Dao cạo.

Syanpoo (シャンプー): Dầu gội đầu.

Kondisyonnaa (コンディショナー): Dầu xả.

Sekken (石鹸): Xà bông.

Hamigakiko (歯磨き粉): Kem đánh răng.

Haburashi (歯ブラシ): Bàn chải đánh răng.

Higesoriyoukuriimu (ひげ剃り用クリーム): Kem cạo râu.

Kamisori (カミソリ): Dao cạo.

Headoraiyaa (ヘアドライヤー): Máy sấy tóc.

Heasupuree (ヘアスプレー): Keo xịt tóc.

Senganryou (洗顔料): Sữa rửa mặt.

Oirukurenjingu (オイルクレンジング): Dầu tẩy trang.

Bài viết sữa tắm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339