Nướng tiếng Hàn là gì

Bằng tiếng Hàn, việc nướng thực phẩm được gọi là 굽다 (kupta). Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm, trong đó thực phẩm được đặt trong môi trường có nhiệt độ cao để chín bên trong và thường có bề ngoài bị nâu hoặc cháy để tạo màu sắc và hương vị đặc trưng cho thực phẩm.

Nướng tiếng Hàn là 굽다 (kupta). Nướng là một kỹ thuật nấu ăn cơ bản bằng nhiệt tác động trên bề mặt thực phẩm từ phía trên hoặc dưới. Các đầu bếp sử dụng phương pháp nướng để tạo mùi thơm và màu sắc bắt mắt cho món ăn, các món nướng được làm chín từ ngoài vào trong nên thường có lớp vỏ vàng giòn nhưng bên trong lại mềm, ẩm, ngọt tự nhiên.

Một số từ vựng về hoạt động nấu nướng.

가열하다 (gayeolgata): Đun nóng.

갈다 (galta): Nạo.

데치다 (techita): Trần, nhúng.

맛을 보다 (maseul bota): Nếm.

긁어 내다 (geulkeo naeta): Cạo, nạo.

볶다 (bokkta): Xào.

빻다 (bbahta): Nghiền nát.

짜내다 (jjanaeta): Vắt, ép.

찌다 (jjita): Chưng, hấp.

찧다 (jjihta): Đập giập.

뼈를 발라내다 (bbyeoreul balra): Rút xương.

기름에 튀기다 (gireume thuygita): Chiên ngập dầu.

깍둑썰기 (kkagtoksseolgi): Xắt hạt lựu, thái hạt lựu.

깨끗이 씻다 (kkaekkeusi ssista): Rửa kỹ, rửa sạch.

껍질을 벗기다 (kkeobjileul beosgita): Lột vỏ.

꼬챙이를 꿰다 (kkochaengireul kkoeta): Xiên, ghim.

끊이다 (kkeunhita): Nấu sôi, luộc.

넣다 (neohta): Bỏ vào, thêm vào (nồi).

네 조각으로 자르다 (ne jogakeuro): Cắt làm tư.

계속 저어주다 (gyesok jeoeojuta): Khuấy, quấy (đều, liên tục).

반으로 자르다 (banteuro jareuta): Cắt làm hai.

새우의 똥을 제거하다 (saeoeui ttongeul jegeohata): Lấy chỉ lưng tôm.

섞다 (seokkta): Trộn.

설탕을 뿌리다 (seolthangeul bburita): Rắc đường.

쌀을 씻다 (ssaleul ssista): Vo gạo.

자르다 (jareuta): Cắt, thái, lạng.

잘게 다진다 (jalge tajinta): Bằm nhỏ, băm nhỏ.

장식하다 (jangsikhata): Trình bày, trang trí.

채워 넣다 (chaeuo neohta): Nhồi, dồn.

해동하다 (haetonghata): Rã đông.

Bài viết nướng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339