Hoa hồng tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, hoa hồng được gọi là ‘méiguī (玫瑰)’. Hoa hồng thường được xem là biểu tượng của vẻ đẹp và tình yêu lãng mạn. Ngoài ra, hoa hồng còn thể hiện biểu tượng của tình yêu đích thực.

Hoa hồng tiếng Trung là méiguī (玫瑰).

Hoa hồng là loại cây thuộc nhóm thân gỗ có hình dáng nổi bật với nhiều gai cong xung quanh thân cây. Hoa hồng thường có mùi hương nhẹ nhàng và thuần khiết với màu sắc cũng rất đa dạng như màu trắng, vàng, xanh, đỏ.

Hoa hồng mang trong mình vẻ đẹp vô cùng kiêu kì như tượng trưng cho tình yêu vô cùng mãnh liệt và say đắm của con người.

Một số tên loài hoa bằng tiếng Trung:

雏菊 (chu ju): Hoa cúc.

山茶花 (shan cha hua): Hoa sơn trà.

苜蓿 (mu xu): Hoa cỏ linh lăng.

石竹花 (shi zhu hua): Hoa cẩm chướng.

鸡冠花 (ji guan hua): Hoa mào gà.

石榴花 (shi liu hua): Hoa thạch lựu.

报春花 (bao chun hua): Hoa nghênh xuân.

海芋 (hai yu): Hoa loa kèn.

Tên một số bộ phận của hoa bằng tiếng Trung.

花冠 (hua guan): Tràng hoa.

雌蕊 (ci rui): Nhuỵ hoa cái.

子房 (zi fang): Bầu nhuỵ hoa.

花梗 (hua geng): Cuống hoa.

花蜜 (hua mi): Mật hoa.

Bài viết hoa hồng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339