Giá sách trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, “Giá sách” được gọi là “书架 /shūjià/”. Đây là một bộ phận nội thất dùng để sắp xếp và lưu trữ sách cũng như các đồ trang trí. Kệ sách thường được sử dụng trong các thư viện và phòng học.

Giá sách trong tiếng Trung là 书架 /shūjià/, là một vật dụng nội thất dùng để lưu trữ sách hoặc các vật dụng trang trí. Kệ sách thường được sử dụng trong thư viện, phòng học, phòng làm việc, phòng khách đôi lúc kệ sách được đặt tại gầm cầu thang.

Các từ vụng tiếng Trung về giá sách:

电脑 /diànnǎo/: Máy vi tính.

笔记本电脑 /bǐjìběn diànnǎo/: Laptop.

桌子 /zhuōzi/: Bàn.

荧光笔 /yíng guāng bǐ/: Bút hightlight.

书 /shū/: Sách.

铅笔 /qiānbǐ/: Bút chì.

橡皮 /xiàngpí/: Tẩy.

修正液 /xiūzhèng yè/: Bút xoá.

书架 /shūjià/: Giá sách.

胶水 /jiāoshuǐ/: Hồ dán.

便利贴 /biànlì tiē/: Giấy nhớ.

纸夹 /zhǐ jiā/: Kẹp giấy.

椅子 /yǐzi/: Ghế.

剪刀 /jiǎndāo/: Kéo.

回形针 /huíxíngzhēn/: Kẹp ghim.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về giá sách:

1/ 桌子腿活动了,用铁丝标注吧.

/Zhuōzi tuǐ huódòngle, yòng tiěsī biāozhù ba/.

Chân bàn muốn long ra rồi, lấy dây kẽm cột lại đi.

2/ 把书放在 书架上.

/Bǎ shū fàng zài shūjià shàng/.

Đặt cuốn sách lên trên giá sách.

3/ 房间里空洞洞的,连张桌子也没有.

/Fángjiān lǐ kōngdòngdòng de, lián zhāng zhuōzi yě méiyǒu/.

Căn nhà thật trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Giá sách trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339