Biểu cảm trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, “Biểu cảm” được gọi là “面部表情 /miànbù biǎoqíng/”. Biểu cảm là cách mà con người thể hiện, biểu đạt và diễn tả cảm xúc của họ, thường thể hiện thông qua hành động và biểu hiện ngoại hình của khuôn mặt.

Biểu cảm trong tiếng Trung là 面部表情 /miànbù biǎoqíng/, biểu cảm là cách mà bạn bộc lộ cảm xúc của mình thông qua khuôn mặt kết hợp với một số hoạt động đi kèm khác.

Một số từ vựng về biểu cảm trong tiếng Trung:

抑郁 /yìyù/: Hậm hực, uất ức.

失望 /shīwàng/: Thất vọng.

疑问 /yíwèn/: Hoài nghi.

喜爱 /xǐ’ài/: Yêu thích.

愤怒 /fènnù/: Giận dữ, tức giận.

无聊 /wúliáo/: Buồn tẻ.

疲劳 /píláo/: Mệt mỏi.

悲伤 /bēishāng/: Đau buồn.

信任 /xìnrèn/: Tin tưởng.

好奇 /hàoqí/: Hiếu kỳ, tò mò.

Một số ví dụ về biểu cảm trong tiếng Trung:

1.我非常信任他。

/wǒ fēi cháng xìn rèn tā./

Tôi cực kì tin tưởng anh ấy.

2.今天她对自己很失望。

/jīn tiān tā duì zì jǐ hěn shī wàng./

Hôm nay cô ấy rất thất vọng về bản thân của mình.

3.最近,她似乎疲劳了。

/zuì jìn, tā sì hū pí láo le./

Gần đây, cô ấy có vẻ mệt mỏi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Biểu cảm trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339