Than đá trong tiếng Trung là gì

Than đá trong tiếng Trung được gọi là 煤 (Méi). Đây là một loại đá trầm tích có màu nâu đen hoặc đen có thể cháy và thường xuất hiện trong các tầng đất chứa nhiều lớp liên quan đến đá biến chất.

Than đá trong tiếng Trung là 煤/Méi/, là một loại đá trầm tích có màu nâu đen hoặc đen có thể đốt cháy và thường xuất hiện trong các tầng đá gồm nhiều lớp hoặc lớp khoáng chất hay gọi là mạch mỏ.

Một số từ vựng về than đá trong tiếng Trung:

白煤 /bái méi/: Than trắng.

焦煤 /jiāoméi/: Than béo, than mỡ.

褐煤 /hèméi/: Than nâu.

块煤 /kuài méi/: Than cục.

烟煤 /yānméi/: Than bùn.

无烟煤 /wúyānméi/: Than không có khói.

碎焦煤 /suì jiāoméi/: Than vụn.

矿产煤 /kuàng chǎn méi/: Than khoáng sản.

煤藏 /méi cáng/: Trầm tích than.

Một số ví dụ về than đá trong tiếng Trung:

1. 煤是一种沉积岩,颜色为深棕色或黑色。

/Méi shì yī zhǒng chénjīyán, yánsè wèi shēn zōngsè huò hēisè./

Than đá là một loại đá trầm tích có màu nâu đen hoặc đen.

2. 该地区还有几个煤矿。

/Gāi dìqū hái yǒu jǐ gè méikuàng./

Vùng này cũng có vài mỏ than đá.

3. 煤炭和天然气主要用于发电。

/Méitàn hé tiānránqì zhǔyào yòng yú fādiàn./

Than đá và khí ga tự nhiên được sử dụng phần lớn trong việc cung cấp điện.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Than đá trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339
0913.756.339