Công giáo tiếng Trung là gì

Công giáo trong tiếng Trung là 天主教 (tiānzhǔjiào). Đây là một thuật ngữ phổ biến, thường được sử dụng trong ngữ cảnh Kitô giáo, và có nguồn gốc từ từ tiếng Hy Lạp καθολικός, có nghĩa là “chung” hoặc “phổ quát”

Công giáo trong tiếng Trung là 宗天主教 (zōng tiānzhǔjiào), là giáo hội Kito giáo hiệp thông hoàn toàn với vị giám mục Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxico.

Một số từ vựng về Công giáo trong tiếng Trung:

圣父 (shèng fù): Chúa Cha.

耶稣 (yēsū): Chúa Giêsu.

圣神 (shèng shén): Chúa Thánh Thần.

天主 (tiānzhǔ): Thiên Chúa.

教徒 (jiàotú): Tín đồ, con chiên.

礼拜堂 (lǐbàitáng): Nhà thờ.

阿门 (Āmén): Amen.

做祷告 (zuòdǎogào): Cầu nguyện.

十字架 (shízìjià): Thánh giá.

赞美诗 (zànměishī): Thánh ca.

传教 (chuánjiào): Truyền giáo.

传道 (chuándào): Truyền đạo.

忏悔 (chànhuǐ): Xưng tội.

Một số mẫu câu về Công giáo trong tiếng Trung:

1. 每年要至少忏悔一次。

/měinián yào zhìshǎo chànhuǐ yīcì./

Xưng tội mỗi năm ít nhất một lần.

2. 每到周末我就去礼拜堂。

/měi dào zhōumò wǒ jiù qù lǐbàitáng./

Tôi đến nhà thờ vào mỗi cuối tuần.

3. 爸爸给我买一根项圈有十字架。

/bàba gěi wǒ mǎi yī gēn xiàngquān yǒu shízìjià./

Bố mua cho tôi một chiếc vòng cổ có Thánh giá.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Công giáo tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339