Cháu trai tiếng Anh là gì

Cháu trai trong tiếng Anh được gọi là grandson, được phiên âm là ˈɡræn.sʌn. Nó thường chỉ con trai của con mình và cũng có thể ám chỉ người nam thuộc thế hệ thứ ba trong gia đình, theo thứ tự từ ông bà, con, rồi đến cháu.

Cháu trai tiếng Anh là grandson phiên âm ˈɡræn.sʌn, có nghĩa là con trai của con bạn. Cháu trai cũng thường được dùng như một từ xưng hộ ở Việt Nam.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cháu trai.

We have three granddaughters and a grandson.

Chúng tôi có ba đứa cháu gái và một đứa cháu trai.

Our grandson is coming to stay for the weekend.

Cháu trai của chúng tôi sẻ đến chơi vào cuối tuần.

Our grandson will be four next week.

Cháu trai chúng tôi sẻ được bốn tuổi vào tuần sau.

We have six grandsons but no granddaughters.

Chúng tôi có tận sáu đứa cháu trai nhưng không được đứa cháu gái nào.

My grandson is very smart.

Cháu trai tôi rất thông minh.

My grandson is a genius.

Cháu trai tôi là một thiên tài.

My grandson lives in Germany.

Cháu trai tôi sống ở Đức.

I wish I had a grandson.

Tôi ước tôi có một đứa cháu trai.

Every morning my grandson would wake me up at seven.

Mỗi sáng cháu trai tôi đều gọi tôi dạy lúc bảy giờ.

I love taking my grandson to the amusement park.

Tôi thích dẫn cháu trai tôi đi công viên giải trí.

Bài viết cháu trai tiếng Anh là gì được tổng hợp bới Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339