Cây dừa trong tiếng Trung là gì

Cây dừa trong tiếng Trung được gọi là 椰子树 (Yē zǐ shù). Đây là một biểu tượng của nền văn hóa nhiệt đới. Cây dừa cung cấp nguồn thực phẩm, nhiên liệu, nguyên liệu cho sản phẩm mỹ phẩm, thành phần trong thuốc dân gian, và còn có thể sử dụng trong xây dựng, cùng với nhiều ứng dụng khác.

Cây dừa trong tiếng Trung là 椰子树 /Yē zǐ shù/. Dừa có mặt khắp nơi tại các vùng nhiệt đới ven biển và là một biểu tượng văn hóa nhiệt đới.

Dừa là một loài thực vật thân gỗ, thành viên thuộc họ Cau và là loài duy nhất còn sống thuộc chi Cocos.

Một số từ vựng tiếng Trung về cây dừa:

树梢 /shù shāo/: Ngọn cây.

果汁 /guǒzhī/: Nước dừa.

椰子树 /yē zǐ shù/: Cây dừa.

果肉 /guǒròu/: Cơm dừa.

果壳儿 /guǒ ké er/: Vỏ dừa.

树叶 /shùyè/: Lá dừa.

开花结果 /kāihuā jiē guǒ/: Ra hoa kết quả.

树干 /shùgàn/: Thân dừa.

绿叶 / lǜyè/: Lá xanh.

当柴烧 /dāng chái shāo/: Làm củi.

好香 /hǎo xiāng/: Thơm ngon.

Một số ví dụ về cây dừa trong tiếng Trung:

1. 果汁甜,果肉香。

/Guǒzhī tián, guǒròu xiāng./

Nước dừa thì ngọt, cơm (thịt) dừa thì thơm.

2. 椰子树长得直和长得高。

/Yē zǐ shù zhǎng dé zhí hé zhǎng dé gāo./

Cây dừa mọc thẳng và cao.

3. 果壳儿做水瓢,树叶当柴烧。

/Guǒ ké er zuò shuǐ piáo, shùyè dāng chái shāo./

Vỏ dừa thì làm gáo múc nước, lá dừa làm củi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cây dừa trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339