Hàng mỹ nghệ trong tiếng Trung gọi là “美术用品” (/měishù yòngpǐn/). Hàng mỹ nghệ là các sản phẩm được sáng tạo bằng chính tay của người làm, thường kết hợp với sự hỗ trợ của các công cụ và máy móc cơ bản.
Hàng mỹ nghệ trong tiếng Trung là 美术用品 /měishù yòngpǐn/. Là những sản phẩm làm bằng tay mang đậm tính văn hóa dân tộc, có những sản phẩm được lưu lại và có giá trị cho tới ngày nay.
Một số từ vựng liên quan đến hàng mỹ nghệ trong tiếng Trung:
棉织品 /miánzhīpǐn/: Hàng dệt cô-tông.
毛织品 /máozhīpǐn/: Hàng dệt len.
丝织品 /sīzhīpǐn/: Hàng dệt tơ tằm.
针织品 /zhēnzhīpǐn/: Hàng dệt kim.
钩针织品 /gōuzhēnzhīpǐn/: Hàng dệt kim móc.
网眼织品 /wǎngyǎn zhīpǐn/: Hàng dệt lưới.
亚麻织品 /yàmá zhīpǐn/: Hàng dệt vải lanh, sợi đay.
花式织品 huā shì zhī pǐn/: Hàng dệt hoa.
漆器 /qīqì/: Đồ sơn bằng gỗ.
木制品 /mù zhìpǐn/: Đồ gỗ (hàng đồ gỗ).
Một số ví dụ về hàng mỹ nghệ trong tiếng Trung:
1. 今天,市场上有许多设计独特的美术用品。
/jīn tiān, shì chǎng shàng yǒu xǔ duō shè ji dú tè de měi shù yòng pǐn./
Ngày nay có rất nhiều hàng mỹ nghệ có thiết kế độc đáo trên thị trường.
2.这里有许多木制品,你选择。
/zhè lǐ yǒu xǔ duō mù zhì pǐn, nǐ xuǎn zé./
Ở đây có rất nhiều hàng đồ gỗ, bạn cứ thỏa mái chọn lựa.
3. 毛织品在哪里销售?
/máo zhī pǐn zài nǎ li xiāo shòu?/
Ở đâu có bán hàng dệt len?
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Hàng mỹ nghệ trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: