Trường mẫu giáo trong tiếng Trung là gì

Trường mẫu giáo trong tiếng Trung được gọi là 幼儿园 (Yòu’éryuán), đó là một hệ thống giáo dục dành cho trẻ mầm non dựa trên các hoạt động giáo dục thông qua trò chơi, ca hát, các hoạt động thực tế như vẽ tranh và tương tác xã hội.

Trường mẫu giáo trong tiếng Trung là 幼儿园 /Yòu’éryuán/, là cơ sở giáo dục mầm non nhận trẻ em từ ba tuổi đến sáu tuổi và có các loại hình như công lập, dân lập, tư thục.

Thông thường, trẻ em sẽ phải đến trường mẫu giáo trước khi bước vào cấp bậc tiểu học.

Một số từ vựng về trường mẫu giáo trong tiếng Trung:

幼儿园老师 /yòu’éryuán lǎoshī/: Giáo viên mầm non.

幼儿 /yòu’ér/: Trẻ em.

幼儿教育 /yòu’ér jiàoyù/: Giáo dục trẻ em.

幼儿园 /yòu’éryuán/: Trường mẫu giáo.

学前期 /xué qiánqí/: Giai đoạn mẫu giáo.

小学 /xiǎoxué/: Tiểu học.

中学 /zhōngxué/: Trung học.

高中 /gāozhōng/: Trung học phổ thông.

大学 /dàxué/: Đại học.

欢闹 /Huānnào/: Vui đùa.

可爱 /kě’ài/: Đáng yêu.

娇痴 /jiāo chī/: Ngây thơ.

学校 /xuéxiào/: Trường học.

Một số ví dụ về trường mẫu giáo trong tiếng Trung:

1. 幼儿园的老师非常喜爱这些单纯幼稚的孩子。

/Yòu’éryuán de lǎoshī fēicháng xǐ’ài zhèxiē dānchún yòuzhì de háizi./

Giáo viên trường mẫu giáo rất thích những đứa trẻ ngây ngô đáng yêu này.

2. 家长把孩子送到幼儿园,就把他托付给老师了。

/Jiāzhǎng bǎ háizi sòng dào yòu’éryuán, jiù bǎ tā tuōfù gěi lǎoshīle./

Phụ huynh đưa con đi đến trường mẫu giáo, chính là đưa chúng giao cho giáo viên trông coi dạy dỗ.

3. 今年入学的新生,大半上过幼儿园。

/Jīnnián rùxué de xīnshēng, dàbàn shàngguò yòu’éryuán./

Hầu hết các học sinh mới được nhận năm nay đều đã học mẫu giáo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Trường mẫu giáo trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339