Thẻ tín dụng trong tiếng Trung gọi là 信用卡 (Xìnyòngkǎ). Đây là một loại thẻ được cấp bởi các tổ chức tài chính hoặc tổ chức tín dụng, cho phép chủ thẻ tiến hành các giao dịch với một hạn mức tín dụng cố định.
Thẻ tín dụng tiếng Trung là 信用卡 (Xìnyòngkǎ), thẻ tín dụng là thẻ cho phép chủ thẻ thực hiện giao dịch thẻ trong phạm vi hạn mức tín dụng đã được cấp theo thỏa thuận với tổ chức phát hành thẻ.
Một số từ vựng về thẻ tín dụng trong tiếng Trung:
钱币 /qiánbì/: Tiền tệ.
美元 /měiyuán/: Đô la Mỹ.
越南盾 /yuènán dùn/: Việt Nam đồng.
电子银行 /diànzǐ yínháng/: Ngân hàng điện tử.
银行 /yínháng/: Ngân hàng.
外汇牌价 /wàihuì páijià/: Bảng giá ngoại tệ.
比价 /bǐjià/: Tỷ giá.
汇率 /huìlǜ/: Tỷ giá hối đoái.
取 /qǔ/: Rút tiền.
货币 /huòbì/: Tiền tệ.
Một số ví dụ về thẻ tín dụng trong tiếng Trung:
1. 你能借我一点钱吗?
/Nǐ néng jiè wǒ yīdiǎn qián ma?/
Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền được không?
2.信用卡是一种允许客户在卡上没有钱的情况下进行付款的卡。
/Xìnyòngkǎ shì yī zhǒng yǔnxǔ kèhù zài kǎ shàng méiyǒu qián de qíngkuàng xià jìnxíng fùkuǎn de kǎ./
Thẻ tín dụng là loại thẻ cho phép khách hàng thanh toán mà không cần có tiền trong thẻ.
3. 该体系的核心是美元与黄金比价的稳定性和兑换的自由。
/Gāi tǐxì de héxīn shì měiyuán yǔ huángjīn bǐjià de wěndìng xìng hé duìhuàn de zìyóu./
Cốt lõi của hệ thống là sự ổn định của tỷ giá giữa đô la-vàng và tự do trao đổi.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thẻ tín dụng trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: