Trong tiếng Trung, “đại lý” được gọi là “代理” (dàilǐ). Đây là mối quan hệ, trong đó bên đại lý, dưới danh nghĩa của chính họ, thực hiện một hoặc nhiều công việc theo sự ủy thác của bên giao đại lý để nhận thù lao tương ứng.
Đại lý trong tiếng Trung là 代理 /dàilǐ/, là một chủ thể quan trọng trong quá trình phân phối hàng hóa, là bên trung gian đem hàng hóa đến với khách hàng, người tiêu dùng nhanh chóng hơn.
Một số từ vựng về đại lý trong tiếng Trung:
销售代理 /Xiāoshòu dàilǐ/: Đại lý bán hàng.
佣金 /yōngjīn/: Tiền hoa hồng.
询盘 /Xún pán/: Chào giá.
市场 /shìchǎng/: Thị trường.
投资 /tóuzī/: Đầu tư.
银行 /yínháng/: Ngân hàng.
业务 /yèwù/: Kinh doanh, nghiệp vụ.
代理 /dàilǐ/: Đại lý.
代理权 /dàilǐ quán/: Quyền đại lý.
贸易代表 /màoyì dàibiǎo/: Người đại diện thương mại.
代理商 /dàilǐ shāng/: Doanh nghiệp đại lý.
谈判 /tánpàn/: Đàm phán.
价格 /jiàgé/: Giá cả.
定单 /dìngdān/: Đơn đặt hàng.
利润 /lìrùn/: Lợi nhuận.
Một số ví dụ về đại lý trong tiếng Trung:
1. 广告代理业应主动寻求客户。
/Guǎnggào dàilǐ yè yìng zhǔdòng xúnqiú kèhù./
Các đại lý quảng cáo nên tích cực tìm kiếm khách hàng.
2. 越南政府发出通知要求国内机票代理商发售电子机票。
/Yuènán zhèngfǔ fāchū tōngzhī yāoqiú guónèi jīpiào dàilǐ shāng fāshòu diànzǐ jīpiào./
Chính phủ Việt Nam đã ra thông báo yêu cầu các đại lý bán vé máy bay trong nước phải bán vé điện tử.
3. 张总在越南代理 欧华 公司已经 3 年多了。
/Zhāng zǒng zài yuènán dàilǐ ōu huá gōngsī yǐjīng 3 nián duōle./
Trương tổng đã làm đại lý cho công ty Âu Hoa ở Việt Nam hơn 3 năm rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đại lý trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: