Trong tiếng Trung, “golf” được gọi là “高尔夫球” (gāo’ěrfū qiú). Đó là một môn thể thao mà người chơi sử dụng nhiều loại gậy để đánh bóng vào một lỗ nhỏ trên sân golf, với mục tiêu là làm càng ít cú đánh càng tốt.
Golf trong tiếng Trung là 高尔夫球 /gāo’ěrfū qiú/, là một môn thể thao mà người chơi sử dụng nhiều loại gậy để đánh bóng vào một lỗ nhỏ trên sân golf sao cho số lần đánh càng ít càng tốt.
Không giống như hầu hết các trò chơi với bóng khác, golf không yêu cầu một khu vực thi đấu được tiêu chuẩn hóa.
Một số từ vựng về golf trong tiếng Trung:
小鸟 /xiǎo niǎo/: Birdie (thấp hơn gậy tiêu chuẩn 1 gậy).
柏忌 /bǎi jì/: Bogey (cao hơn gậy tiêu chuẩn 1 gậy).
轻击球 /qīng jí qiú/: Bóng đánh nhẹ.
遗失球 /yíshī qiú/: Bóng mất.
界外球 /jièwài qiú/: Bóng ngoài biên (OB).
错球 /cuò qiú/: Bóng sai.
球进洞 /qiú jìn dòng/: Bóng vào lỗ.
高尔夫球 /gāo’ěrfū qiú/: Golf.
球杆柄 /qiú gǎn bǐng/: Cán gậy.
球员 /qiúyuán/: Cầu thủ.
助言 /zhùyán/: Chỉ đạo (advice).
障碍(物)/zhàng’ài (wù)/: Chướng ngại (vật).
击球 /jí qiú/: Đánh bóng.
总杆数 /zǒng gān shù/: Điểm tổng.
旗杆 /qígān/: Gậy cờ.
Một số ví dụ về golf trong tiếng Trung:
1. 我怎么也打不来高尔夫球。
/Wǒ zěnme yě dǎ bù lái gāo’ěrfū qiú./
Tôi làm sao lại không thể đánh golf được.
2. 李先生, 这个星期六一起打场高尔夫球如何?
/Lǐ xiānshēng, zhège xīngqíliù yīqǐ dǎ cháng gāo’ěrfū qiú rúhé?/
Anh Lý, thứ bảy tuần này chúng ta đánh một trận golf được không?
3. 你喜欢打高尔夫球吗?
/Nǐ xǐhuān dǎ gāo’ěrfū qiú ma?/
Bạn có thích chơi golf không?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Golf trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: