Thức ăn nhanh trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, “thức ăn nhanh” được gọi là “快餐” (kuàicān). Thức ăn nhanh là loại thức ăn được chế biến và phục vụ nhanh chóng, có thể thưởng thức ngay trong khoảng thời gian ngắn.

Thức ăn nhanh trong tiếng Trung là 快餐 /kuàicān/, thức ăn nhanh là món có thành phần nấu sẵn bán mang đi tại các quán ăn cửa hàng. Các thức ăn nhanh thường nhỏ gọn, hương vị hấp dẫn bắt mắt.

Một số từ vựng về thức ăn nhanh trong tiếng Trung:

薯片 (shǔ piàn): Khoai tây chiên.

汽水 (qìshuǐ): Nước có ga, nước ngọt.

萍果派 (píngguǒ pài): Bánh táo.

鸡翅 (jīchì): Cánh gà.

三明治 (sānmíngzhì): Bánh Sandwich.Thức ăn nhanh trong tiếng Trung là gì

意大利面 (yì dà lì miàn): Mỳ Ý.

香草冰淇淋 (xiāngcǎo bīngqílín): Kem vani.

火腿 (huǒtuǐ): Thịt nguội.

软食 (ruǎnshí): thức ăn nhẹ, thức ăn dễ tiêu.

马铃薯饼 (Mǎlíngshǔ bǐng): Bánh khoai tây chiên, băm nâu.

咖喱卷 (Gālí juǎn): Bánh cuộn cà ri.

Một số ví dụ về thức ăn nhanh trong tiếng Trung:

1. 我厌倦吃快餐了。

/wǒ yàn juàn chī kuài cān le./

Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi.

2. 他们是不是吃油炸鱼和薯片了?

/tā men shì bú shì chī yóu zhá yú hé shǔ piàn le?/

Họ đã ăn cá và khoai tây chiên chứ?

3. 那只鸡翅改变了我的人生。

/nèi zhī jī chì gǎi biàn le wǒ de rén shēng./

Miếng cánh gà đó đã thay đổi cuộc đời của tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thức ăn nhanh trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339