Doraemon trong tiếng Trung là gì

Doraemon trong tiếng Trung được gọi là “哆啦A梦 /duō la a mèng/”, đó là một bộ truyện tranh khoa học viễn tưởng được tạo ra bởi Fujiko F. Fujio vào năm 1969, với mục tiêu ban đầu là hướng đến độc giả trẻ.

Doraemon trong tiếng Trung là 哆啦A梦 /duō la A mèng/, nội dung kể về một chú mèo robot từ tương lai về quá khứ giúp đỡ cậu bé Nobita cải thiện cuộc sống hiện tại, tác phẩm được chuyển thể thành phim hoạt hình và phát sóng trên 35 năm.

Một số từ vựng về Doraemon trong tiếng Trung:

卡通片 /Kǎtōng piàn/: Phim hoạt hình.

动画片 /dònghuà piàn/: Phim hoạt hình.

儿童片 /Értóng piàn/: Phim dành cho thiếu nhi.

机器猫 /jīqì māo/: Mèo máy.

哆啦A梦 /duō la A mèng/: Doraemon.

大雄 /dàxióng/: Nobita.

静香 /jìngxiāng/: Shizuka.

田武 /tiánwǔ/: Jaian.

小夫 /Xiǎo fū/: Suneo.

哆啦美 /duō la měi/: Doraemi.

出木杉英才 /chū mù shān yīngcái/: Dekisugi.

出版社 /chūbǎn shè/: Nhà xuất bản.

漫画 /mànhuà/: Truyện tranh.

Một số ví dụ về Doraemon trong tiếng Trung:

1. 我的玩具哆啦A梦,是一个绒毛玩具。

/wǒ de wánjù duō la A mèng, shì yīgè róngmáo wánjù./

Doraemon đồ chơi của tôi là một món đồ chơi bằng vải nhung.

2. 哆啦A梦是我们每个人都想要的朋友。

/duō la A mèng shì wǒmen měi gèrén dōu xiǎng yào de péngyǒu./

Doraemon là người bạn mà tất cả chúng ta đều mong muốn.

3. 哆啦A梦和大雄是好朋友,他们住在一起。

/duō la A mèng hé dàxióng shì hǎo péngyǒu, tāmen zhù zài yīqǐ./

Doraemon và Nobita là đôi bạn thân và họ sống cùng nhau.

Nội dung được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Doraemon trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339