Hợp đồng trong tiếng Trung là gì

Hợp đồng trong tiếng Trung được gọi là 合同 (hétóng). Đây là một thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên pháp nhân, cam kết thực hiện hoặc không thực hiện một công việc nào đó theo quy định của pháp luật, thường liên quan đến dự án cụ thể.

Hợp đồng trong tiếng Trung là 合同 /hétóng/, hợp đồng thường gắn liền với dự án, trong đó một bên thỏa thuận với các bên khác thực hiện dự án hay một phần dự án cho mình.

Một số từ vựng về hợp đồng trong tiếng Trung:

1, 合同工 /hétónggōng/: Hợp đồng lao động.

2. 合同法 /hétóng fǎ/: Luật hợp đồng.

3. 合同条款 /hétóng tiáokuǎn/: Điều khoản hợp đồng.

4. 销售合同 /xiāoshòu hétóng/: Hợp đồng tiêu thụ.

5. 购货合同 /gòu huò hétóng/: Hợp đồng mua hàng.

6. 合同金额 /hétóng jīn’é/: Giá trị hợp đồng.

7. 进口合同 /jìnkǒu hétóng/: Hợp đồng nhập khẩu.

8. 合同满期 /hétóng mǎn qí/: Hết hạn hợp đồng.

9. 外贸合同 /wàimào hétóng/: Hợp đồng ngoại thương.

10. 抵押合同 /Dǐyā hétóng/: Hợp đồng thế chấp.

11. 合同各方 /hétóng gè fāng/: Các bên tham gia hợp đồng.

12. 合同的违反 /hétóng de wéifǎn/: Vi phạm hợp đồng.

13. 履行合同 /lǚxínghétong/: Chấp hành hợp đồng.

14.发送合同 /fāsònghétong/: Phát hành hợp đồng.

15. 修改合同 /xiūgǎihétong/: Sửa chữa hợp đồng.

Một số mẫu câu về hợp đồng trong tiếng Trung:

1. 该合同违反了我国的有关法律规定。

/Gāi hétóng wéifǎnle wǒguó de yǒuguān fǎlǜ guīdìng./

Hợp đồng đã vi phạm các quy định pháp luật có liên quan của nước ta.

2. 双方都必须认真履行合同,按合同要求去办事。

/Shuāngfāng dōu bìxū rènzhēn lǚxíng hétóng, àn hétóng yāoqiú qù bànshì./

Cả hai bên phải nghiêm túc thực hiện hợp đồng và làm việc theo yêu cầu của hợp đồng.

3. 经过反复协商,双方在合同书上签了字。

/Jīngguò fǎnfù xiéshāng, shuāngfāng zài hétóng shū shàng qiānle zì./

Sau nhiều lần đàm phán, cả hai bên đã ký hợp đồng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Hợp đồng trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339