Trong tiếng Hàn, ‘truyền thống’ được gọi là 전통 (jeontong). Đó là tập hợp các giá trị, tập tục và thói quen đã tồn tại từ lâu và được kế thừa từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Truyền thống tiếng Hàn là 전통 (jeontong). Những giá trị truyền thống là tài sản vô giá của nền văn hóa một tập thể, một quốc gia.
Trong cuộc sống hiện đại, những tinh hoa văn hóa truyền thống cần được giữ gìn, kế thừa và phát huy phù hợp, sao cho những truyền thống ấy không bị lãng quên hay bị phá hủy bởi những tác động xấu.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến truyền thống.
문화 (munhwa): Văn hóa.
풍속 (pungsog): Phong tục.
습관 (seubgwan): Thói quen, tập quán.
민속 (minsog): Dân tộc.
전통차 (jeontongcha): Trà truyền thống.
전통문화 (jeontongmunhwa): Văn hóa truyền thống.
전통음식 (jeontong-eumsig): Ẩm thực truyền thống.
전통술 (jeontongsul): Rượu truyền thống.
전통의상 (jeontong-uisang): Trang phục truyền thống.
전래 (jeonlae): Sự lưu truyền.
전승 (jeonseung): Sự kế thừa.
전통을 지키다 (jeontong-eul jikida): Giữ gìn truyền thống.
전통문화의 파괴 (jeontongmunhwaui pagoe): Phá hủy truyền thống.
전통에 대해 자부심을 가지다.
Jeontong-e daehae jabusim-eul gajida.
Tự hào về truyền thống.
민족의 전통을 발휘하다.
Minjog-ui jeontong-eul balhwihada.
Phát huy truyền thống dân tộc.
Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến truyền thống.
저는 전통 무용과 음악을 관람하러 갔다.
Jeoneun jeontong muyong-gwa eum-ag-eul gwanlamhaleo gassda.
Tôi đã đi xem các điệu múa truyền thống và âm nhạc.
저는 한국의 전통의상인 한복입는 것을 좋아한다.
Jeoneun hangug-ui jeontong-uisang-in hanbog-ibneun geos-eul joh-ahanda.
Tôi thích mặc hanbok- trang phục truyền thống của Hàn Quốc.
그는 가문의 전통을 계속 잇고자 한다.
Geuneun gamun-ui jeontong-eul gyesog isgoja handa.
Anh ấy muốn kế tục truyền thống gia đình.
Bài viết truyền thống tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: