Thuốc giải rượu tiếng Hàn là gì

Trong tiếng Hàn, ‘thuốc giải rượu’ được gọi là 숙취소해음료 (sugchwisohaeeumlyu). Đây là loại thuốc giúp giảm các triệu chứng như đau đầu, chóng mặt và loại bỏ các độc tố sau khi uống rượu, giúp gan khỏe mạnh hơn.

Thuốc giải rượu tiếng Hàn là 숙취소해음료 (sugchwisohaeeumlyu). Thuốc giải rượu làm giảm các triệu chứng đau đầu, đồng thời đào thải các độc tố, giúp cơ thể khỏe mạnh.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại bia, rượu, nước giải khát thường thấy ở Hàn Quốc.

맥주 (megju): Bia.

생맥주 (sengmegju): Bia hơi.

하이네켄 맥주 (haieneken): Bia Heineken.

술 (sul): Rượu.

위스키 (whiski): Rượu whiskey.

포도주 (podoju): Rượu vang.

과실주 (gwasilju): Rượu hoa quả.

양주 (yangju): Rượu Tây.

소주 (soju): Rượu soju.

보드카 (bodka): Rượu vốt ca.

샴페인 (syangpenin): Rượu sâm panh.

음료수 (umryosu): Nước giải khát.

광천수 (kwangchonsu): Nước khoáng.

세븐업 (sebeunob): Seven up.

펩시 (pebsi): Pepsi.

콜라 (kola): Cocacola.

우롱차 (ulongcha): Trà ô long.

물 (mul): Nước.

녹차 (nogcha): Trà xanh .

레몬 주스: Nước chanh.

차 (cha): Trà.

홍차 (hongcha): Hồng trà.

코코아 (kokoa): Nước cacao.

냉수 (nengsu): Nước lạnh.

온수 (onus): Nước nóng.

Bài viết thuốc giải rượu tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339