Thực phẩm trong tiếng Nhật được gọi là “shokuhin (食品).” Thức phẩm hay thức ăn là những vật phẩm mà con người hoặc động vật có thể ăn hoặc uống được, để cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể.
Thực phẩm tiếng Nhật là shokuhin (食品).
Thực phẩm hay thức ăn là vật phẩm mà con người hoặc động vật có thể ăn hay uống được, với mục đích thu nạp các chất dinh dưỡng nhằm nuôi cơ thể.
Thực phẩm cung cấp bao gồm chủ yếu các chất như chất bột (cacbohydrat), chất béo (lipit), chất đạm (protein), hoặc nước.
Các thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật, thực phẩm có nguồn gốc động vật, vi sinh vật hay các sản phẩm chế biến từ phương pháp lên men như rượu, bia.
Một số thực phẩm thiết yếu được sử dụng hàng ngày bằng tiếng Nhật.
Pan (パン): Bánh mì.
Kome (米): Gạo.
Bataa (バター): Bơ.
Chiizu (チーズ): Phô mai.
Keeki (ケーキ): Bánh.
Niku (肉): Thịt.
Sakana (魚): Cá.
Tamago (卵): Trứng.
Tori niku (鶏肉): Thịt gà.
Butaniku (豚肉): Thịt heo.
Souseeji (ソーセージ): Xúc xích.
Gyuunyuu (牛乳):Sữa.
Kudamono (果物): Trái cây.
Yasai (野菜): Rau củ.
Một số câu tiếng Nhật về chủ đề thực phẩm.
野菜は他の食品に比べて価格の変動が激しい。
Yasai wa hoka no shokuhin ni kurabete kakaku no hendou ga hageshii.
So với các loại thực phẩm khác giá rau quả có biến động rất lớn. .
飲むヨーグルトは牛乳とバーターで作つた飲み物です。
Nomu youguruto wa gyuunyuu to bata de sakutsuta nomimonodesu.
Sữa chua uống là đồ uống đuợc làm từ sữa bò và bơ .
はその食料品店主最も新鮮な果物や野菜しか置かなかった。
Wa sono shokuryouhin tenshu mottomo shinsenna kudamono ya yasai shika okanakatta.
Ông chủ cửa hàng thực phẩm đó chỉ bày ra những trái cây và rau củ tươi nhất.
Bài viết thực phẩm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: