Take out có thể có nghĩa là rút ra hoặc lấy ra, cũng có thể hiểu là đưa ra, loại bỏ hoặc mang đi. Ngoài ra, cụm từ này cũng có thể ám chỉ việc nhận tiền từ tài khoản ngân hàng, sắp xếp và thanh toán tiền bảo hiểm hoặc khoản vay.
Take out là dành ra hay lấy ra, cũng được hiểu là đưa ra, loại bỏ, mang đi, nhận tiền từ tài khoản ngân hàng, sắp xếp và trả tiền bảo hiểm, khoảng vay hay mua đồ ăn mang đi.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến take out.
People who take out time for us from their busy schedule must be respected. But those people who forget their schedule for us must be loved.
Những người dành ra thời gian cho chúng ta từ lịch trình bận rộn của họ, họ phải được tôn trọng. Nhưng những người quên lịch trình của họ để dành thời gian cho chúng ta, họ phải được yêu thương.
Take out some time for yourself, you will feel better.
Dành thời gian cho bản thân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn.
Money in the bank is like toothpaste in the tube. Easy to take out, hard to put back.
Tiền trong ngân hàng giống như kem đánh răng trong ống. Dễ lấy ra, khó bỏ lại.
You can only take out of a bag what was already in it.
Bạn chỉ có thể lấy ra một cái túi đã có sẵn trong đó.
Gentleman is one who puts more into the world than he takes out.
Quý ông là một người đặt nhiều thứ vào thế giới hơn là anh ta đưa ra.
Business and life are like a bank account you can’t take out more than you put in.
Kinh doanh và cuộc sống giống như một tài khoản ngân hàng mà bạn không thể rút ra nhiều hơn số tiền bạn đặt vào.
Bài viết take out là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: