Ô nhiễm trong tiếng Anh được gọi là ‘pollution’, phiên âm là pəˈluːʃən. Vấn đề ô nhiễm môi trường đang trở thành một vấn đề quan trọng trong xã hội. Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh liên quan đến ô nhiễm.
Ô nhiễm tiếng Anh là pollution, phiên âm là /pəˈluːʃən/. Ô nhiễm môi trường đang trở thành vấn đề lớn của xã hội, được các quốc gia trên thế giới quan tâm. Việc nắm được từ vựng giúp bạn hiểu hơn các cụm từ mang tính chuyên ngành và đọc hiểu tài liệu tiếng Anh về ô nhiễm môi trường.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến ô nhiễm:
Pollutant /pəˈluːtənt/: Chất gây ô nhiễm.
Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: Môi trường.
Environmentalist /ɪnvaɪrənˈmentəlɪst/: Nhà môi trường học.
Pollute /pəˈluːt/: Làm ô nhiễm.
Water pollution /ˈwɔːtər pəˈluːʃən/: Ô nhiễm nguồn nước.
Ecology /iˈkɒlədʒi/: Hệ sinh thái.
Contamination /kənˈtæmɪneɪt/: Sự làm nhiễm độc.
Một số mẫu câu ô nhiễm tiếng Anh:
I don’t like the polluted atmosphere of big cities.
Tôi không thích không khí ô nhiễm của các thành phố lớn.
Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth.
Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp trái đất.
The consequence of environmental pollution is serious.
Hậu quả của ô nhiễm môi trường rất nghiêm trọng.
Water pollution is the major cause of various diseases like cholera and typhoid.
Ô nhiễm nguồn nước là nguyên nhân chính của nhiều bệnh như dịch tả và thương hàn.
The ecology of this sea is being harmed, the cause is unknown.
Hệ sinh thái của vùng biển này đang bị ảnh hưởng, chưa rõ nguyên nhân.
New research found that industrial pollution goes high in the atmosphere.
Nghiên cứu mới phát hiện ô nhiễm công nghiệp tăng cao trong bầu khí quyển.
In regions with higher pollution levy rates, firms tend to have lower pollution intensity.
Ở những vùng có mức thuế ô nhiễm cao, các công ty có xu hướng ô nhiễm thấp hơn.
Bài viết ô nhiễm tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: