Bánh xèo tiếng Hàn là gì

Bánh xèo trong tiếng Hàn gọi là ‘팬케이크’ (phaenkeikheu) và là một món ăn quen thuộc tại Việt Nam, xuất hiện ở hầu hết các vùng. Tuy nhiên, mỗi vùng có những cách chế biến đặc trưng riêng.

Bánh xèo tiếng Hàn là 팬케이크 (phaenkeikheu) là món ăn quen thuộc ở Việt Nam, hầu như miền nào cũng có bánh, có bột bên ngoài còn bên trong nhân là tôm, thịt, giá đỗ. Bánh được rán thành màu vàng đúc thành hình tròn hoặc gấp lại thành hình bán nguyệt. Tùy theo từng địa phương bánh được thưởng thức với nét đặc trưng riêng.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại bánh.

라이스 퍼이퍼 (raiseu peoipheo): Bánh tráng cuốn.

새우 크래커 (saeu kheuraekheo): Bánh phồng tôm.

크루아상 (kheuroasang): Bánh sừng bò.

비스킷 (biseukhis): Bánh quy.

월병 (ueolbyeong): Bánh trung thu.

케이크 (kheikhkeu): Bánh ngọt.SGV, bánh xèo tiếng Hàn là gì

핫케이크 (haskheikheu): Bánh nướng.

구운빵 (kuunbbang): Bánh mì lát nướng.

백빵 (baekbbang): Bánh mì trắng.

머핀 (meophin): Bánh nướng xốp.

빵 (bbang): Bánh mì.

팬케이크 (phaenkheikheu): Bánh xèo.

만두 (mantu): Bánh bao.

찜빵 (yyimbbang): Bánh hấp.

스펀지 케이크 (seupheonji kheikheu): Bánh bò.

쌀국수 (ssalkuksa): Bún.

단맛의 쌀떡 (tanmisueui ssaltteok): Bánh dẻo.

완두콩떡 (oantukhongtteok): Bánh đậu xanh.

잎에싼 빵 (iphessan bbang): Bánh gói lá.

샌드위치 (saenteuuichi): Bánh mì kẹp thịt.

말은빵 (maleunbbang): Bánh cuốn.

반쯩 (banyyeung): Bánh chưng.

바나나팬케이크 (bananaphaenitheu): Bánh chuối.

비프스테이크 (bipheuseutheitheu): Bít tết.

타트넣은 시큼한빵 (thatheuneoheun sitheumhanbbang): Bánh flan.

Bài viết bánh xèo tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339