Cụm từ ‘nguyên chủ tịch nước’ trong tiếng Anh được dịch là ‘former president of the country
Nguyên chủ tịch nước tiếng Anh là president.
Phiên âm: /ˈprez·ɪ·dənt/.
Một số mẫu câu hay sử dụng:
Office of the President: Văn phòng Chủ tịch nước.
Chairman/ Chairwomen of the Office of the President: Chủ nhiệm văn phòng Chủ tịch nước.
Assistant of the President: Trợ lý Chủ tịch nước.
Ví dụ:
President of the Socialist Republic of Viet Nam.
(Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam).
Vietnam’s President will visit Japan from March 29 to April 2, 2017.
(Chủ tịch nước Việt Nam sẽ có chuyến thăm Nhật Bản từ 29/3 đến 2/4 năm 2017).
Bài viết nguyên chủ tịch nước tiếng Anh là gì soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: