Ngày valentine ở Hàn Quốc

Ngày Valentine ở Hàn Quốc được gọi là “발렌타인 데이” (ballentain dei). Ngày Valentine, hay còn được gọi là ngày lễ tình nhân vào ngày 14 tháng 2, là dịp để những người yêu nhau bày tỏ tình cảm bằng cách gửi lời chúc và tặng quà.

Ngày valentine ở Hàn Quốc là 발렌타인 데이 /ballentain dei/. Hay còn được gọi là gày lễ tình nhân là một ngày lễ được mọi người coi là ngày để kỷ niệm tình yêu, đặc biệt là đối với những người đang có mối quan hệ lãng mạn.

Nhiều người kỷ niệm tình yêu của họ với đối tác của họ bằng cách gửi thiệp hoặc thư, tặng quà hoặc hoa và sắp xếp bữa ăn trong nhà hàng hoặc những đêm lãng mạn trong khách sạn.

Thiệp Valentine thường được trang trí bằng hình ảnh trái tim, hoa hồng đỏ hoặc thần Cupid. Những món quà phổ biến trong ngày lễ tình nhân là sôcôla, hoa, và rượu sâm banh hoặc rượu vang.

Những người muốn có một mối quan hệ lãng mạn với ai đó có thể sử dụng cơ hội này để làm cho tình cảm này được biết đến, thường là ẩn danh.

Một số từ vựng về ngày valentine ở Hàn Quốc:

낭만적인 /nangmanjeogin/: Lãng mạn.

커플 /keopeul/: Cặp đôi.

사랑하다 /saranghada/: Yêu.

애인 /aein/: Người yêu.

데이트하다 /deiteuhada/: Hẹn hò.

애정 /aejeong/: Tình cảm.

첫눈에 반하다 /cheosnune banhada/: Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

발렌타인 데이 /ballentain dei/: Ngày valentine.

짝사랑 /jjagsalang/: Yêu thầm.

부케 /buke/: Bó hoa.

향수 /hyangsu/: Nước hoa.

격렬한 사랑 /gyeoglyeolhan salang/: Tình yêu mãnh liệt.

남녀간의 애정 /namnyeoganui aejeong/: Tình yêu nam nữ.

장미 /jangmi/: Hoa hồng.

반지 /banji/: Nhẫn.

초콜릿 /chokollis/: Sô cô la.

Một số câu chúc trong ngày valentine ở Hàn Quốc:

1. 내 인생에 당신이 있어서 너무 행복합니다. 해피 발렌타인 데이, 연인.

/nae insaeng-e dangsin-i iss-eoseo neomu haengboghabnida. haepi ballentain dei, yeon-in/.

Em rất hạnh phúc khi có anh trong cuộc đời của tôi. Ngày lễ tình nhân hạnh phúc, anh yêu.

2. 해피 발렌타인 데이 내 사랑! 당신은 나에게 세상이고 나는 영원히 당신을 사랑할 것입니다.

/haepi ballentain dei nae salang! dangsin-eun na-ege sesang-igo naneun yeong-wonhi dangsin-eul salanghal geos-ibnida/.

Chúc mừng ngày valentine tình yêu của anh. Em là cả thế giới đối với anh và anh sẽ yêu em mãi mãi.

3. 내 사랑하는 사람에게 해피 발렌타인 데이. 내 인생에 와서 영원히 특별하게 만들어 주셔서 감사합니다.4

/nae salanghaneun salam-ege haepi ballentain dei. nae insaeng-e waseo yeong-wonhi teugbyeolhage mandeul-eo jusyeoseo gamsahabnida/.

Chúc mừng ngày lễ tình nhân đến người thân yêu của em. Cảm ơn anh đã đến trong cuộc đời em và khiến nó mãi mãi trở nên đặc biệt.

Bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – ngày valentine ở Hàn Quốc.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339