Mạng xã hội trong tiếng Trung gọi là 社会网络 /shèhuì wǎngluò/, nơi con người kết nối và tương tác với nhau trên không gian mạng, và đang ngày càng trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại.
Mạng xã hội trong tiếng Trung là 社会网络 /shèhuì wǎngluò/, là dịch vụ nối kết các thành viên cùng sở thích trên Internet lại với nhau với mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian.
Một số từ vựng về mạng xã hội trong tiếng Trung:
脸书 /Liǎn shū/: Facebook.
微博 /wēi bó/: Weibo.
微信 /wēixìn/: Wechat.
社会网络 /shèhuì wǎngluò/: Mạng xã hội.
抖音 /dǒu yīn/: Tiktok.
小红书 /xiǎo hóng shū/: Tiểu hồng thư.
油土伯 /Yóu tǔ bó/: Youtuber.
唉居 /Āi jū/: Instagram.
推特 /Tuī tè/: Twitter.
赖 /Lài/: Line.
发喽 /Fā lóu/: Follow.
加好友 /jiā hǎoyòu/: Kết bạn.
帖子 /tiězi/: Bài đăng.
Một số ví dụ về mạng xã hội trong tiếng Trung:
1. 直销网是社会网络利益化的一个典型。
/Zhíxiāo wǎng shì shèhuì wǎngluò lìyì huà de yīgè diǎnxíng./
Mạng lưới bán hàng trực tiếp là một ví dụ điển hình về lợi ích của mạng xã hội.
2. 我们的研究强调的是家庭和社会网络对购买决策的复杂力度。
/Wǒmen de yánjiū qiángdiào de shì jiātíng hé shèhuì wǎngluò duì gòumǎi juécè de fùzá lìdù./
Nghiên cứu của chúng tôi làm nổi bật sức mạnh phức tạp của các hộ gia đình và mạng xã hội trong các quyết định mua hàng.
3. 所以他们是指社会网络而非社会企业。
/Suǒyǐ tāmen shì zhǐ shèhuì wǎngluò ér fēi shèhuì qǐyè./
Vì vậy, họ đề cập đến mạng xã hội hơn là doanh nghiệp xã hội.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Mạng xã hội trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: