Thiên nhiên trong tiếng Trung là gì

Thiên nhiên trong tiếng Trung được gọi là “大自然” (Dà zìrán). Đây là một khái niệm vô cùng to lớn, bao gồm toàn bộ sự sống tồn tại xung quanh chúng ta, có tác động sâu rộng đến cuộc sống của con người và các loài sinh vật.

Thiên nhiên trong tiếng Trung là 大自然 (Dà zìrán), thiên nhiên là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên để phục vụ cho cuộc sống và sản xuất sinh hoạt của con người.

Một số từ vựng về thiên nhiên trong tiếng Trung:

水 /Shuǐ/: Nước.

空气 /kōngqì/: Không khí.

山 /shān/: Núi.

森林 /sēnlín/: Rừng.

洞穴 /dòngxué/: Hang động.

海天 /hǎitiān/: Bãi biển.

风 /fēng/: Gió.

云 /yún/: Mây.

高原 /gāoyuán/: Cao nguyên.

沙漠 /shāmò/: Sa mạc.

Một số ví dụ về thiên nhiên trong tiếng Trung:

1. 如今,环境污染越来越令人担忧。

/Rújīn, huánjìng wūrǎn yuè lái yuè lìng rén dānyōu./

Hiện nay tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng đáng lo ngại.

2. 最广义的大自然·是物质世界或宇宙。

/Zuì guǎngyì de dà zìránshì wùzhí shìjiè huò yǔzhòu./
Thiên nhiên theo nghĩa rộng nhất là thế giới hay vũ trụ mang tính vật chất.

3. 我们每个人都需要有意识地合理开发利用自然资源来保护周围的生命。

/Wǒmen měi gèrén dōu xūyào yǒuyìshí de hélǐ kāifā lìyòng zìrán zīyuán lái bǎohù zhōuwéi de shēngmìng./

Mỗi chúng ta cần có ý thức trong việc khai thác và sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lý để bảo vệ sự sống xung quanh.

Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thiên nhiên trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339