Bánh tiramisu trong tiếng Trung là gì

Bánh tiramisu trong tiếng Trung được gọi là “提拉米苏” (Tí lā mǐ sū). Bánh này bao gồm các lớp bánh quy Savoiardi, được ngâm trong cà phê xen kẽ với một hỗn hợp bao gồm trứng, đường, phô mai mascarpone bông, và được thêm một ít bột cacao.

Bánh tiramisu tiếng Trung là 提拉米苏 /Tí lā mǐ sū/, là một loại bánh ngọt tráng miệng vị cà phê của nước Ý, công thức bánh này được biến tấu thành nhiều món bánh và món tráng miệng khác nhau.

Bánh tiramisu gồm các lớp bánh quy Savoiardi, nhúng cà phê xen kẽ với hỗn hợp trứng, đường, phô mai mascarpone đánh bông, thêm một ít bột cacao.

Một số từ vựng về bánh tiramisu trong tiếng Trung:

布丁 /Bùdīng/: Bánh pudding.

马卡龙 /Mǎ kǎ lóng/: Macaron.

羊角面包 /Yángjiǎo miànbāo/: Bánh croissants.

甜甜圈 /Tián tián quān/: Bánh donut.

提拉米苏 /Tí lā mǐ sū/: Bánh tiramisu.

奶油泡芙 /Nǎiyóu pào fú/: Bánh su kem.

饼干 /Bǐnggān/: Bánh quy.

慕斯蛋糕 /Mù sī dàngāo/: Bánh mousse.

美式松饼 /Měishì sōng bǐng/: Pancake.

Một số ví dụ về bánh tiramisu trong tiếng Trung:

1. 他喜欢吃提拉米苏。

/Tā xǐhuān chī tí lā mǐ sū./

Anh ấy rất thích ăn bánh tiramisu.

2. 提拉米苏起源于意大利。

/Tí lā mǐ sū qǐyuán yú yìdàlì./

Bánh tiramisu bắt nguồn từ Ý.

3. 你喜欢吃提拉米苏还是马卡龙?

/Nǐ xǐhuān chī tí lā mǐ sū háishì mǎ kǎ lóng?/

Bạn thích ăn bánh tiramisu hay macaron?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bánh tiramisu trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339